坦然面对 tǎnrán miàn duì

Từ hán việt: 【thản nhiên diện đối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坦然面对" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thản nhiên diện đối). Ý nghĩa là: Thản nhiên đối mặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坦然面对 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 坦然面对 khi là Từ điển

Thản nhiên đối mặt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦然面对

  • - rén 对于 duìyú 自然界 zìránjiè 不是 búshì 无能为力 wúnéngwéilì de

    - đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.

  • - 对立面 duìlìmiàn

    - mặt đối lập; các mặt đối lập

  • - 如果 rúguǒ 那么 nàme bàn 徒然 túrán 有利于 yǒulìyú 对手 duìshǒu

    - nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.

  • - 面对 miànduì 失败 shībài bié 灰心丧气 huīxīnsàngqì

    - Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.

  • - 参观 cānguān de 人八时 rénbāshí zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 对面 duìmiàn 聚齐 jùqí

    - những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.

  • - 面对 miànduì 权威 quánwēi 不敢 bùgǎn 拒绝 jùjué

    - Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.

  • - 心境 xīnjìng 坦然 tǎnrán

    - Tâm tình được bình thản.

  • - 此刻 cǐkè 心渐 xīnjiàn 坦然 tǎnrán

    - Lúc này tâm dần dần bình thản.

  • - 心里 xīnli hěn 坦然 tǎnrán

    - Trong lòng anh ấy rất thản nhiên.

  • - 前面 qiánmiàn 道路 dàolù 平坦 píngtǎn

    - Con đường phía trước bằng phẳng.

  • - 面对 miànduì 空门 kōngmén què qiú 踢飞 tīfēi le

    - khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.

  • - 面对 miànduì 死亡 sǐwáng hěn 坦然 tǎnrán

    - Đối mặt với cái chết, anh ấy rất bình thản.

  • - xiào zhe 面对 miànduì 不去 bùqù 埋怨 mányuàn 悠然 yōurán 随心 suíxīn 随性 suíxìng 随缘 suíyuán

    - Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.

  • - 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn 困难 kùnnán shì 必然 bìrán de

    - Khi đối mặt với thách thức, khó khăn là tất yếu.

  • - duì 失败 shībài 总是 zǒngshì 坦然 tǎnrán 接受 jiēshòu

    - Cô ấy luôn bình tĩnh chấp nhận thất bại.

  • - 毅然 yìrán 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy kiên quyết đối mặt với thách thức.

  • - 面对 miànduì 敌人 dírén de 绞架 jiǎojià 李大钊 lǐdàzhāo 大义凛然 dàyìlǐnrán 毫无惧色 háowújùsè

    - Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.

  • - hěn 坦然 tǎnrán 地面 dìmiàn duì 质疑 zhìyí

    - Cô ấy rất thản nhiên đối mặt với nghi ngờ.

  • - 坦然 tǎnrán 面对 miànduì 一切 yīqiè 困难 kùnnán

    - Anh ấy bình tĩnh đối mặt với mọi khó khăn.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 坦然 tǎnrán 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta nên bình tĩnh đối mặt với thử thách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坦然面对

Hình ảnh minh họa cho từ 坦然面对

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坦然面对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Tǎn
    • Âm hán việt: Thản
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GAM (土日一)
    • Bảng mã:U+5766
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao