Đọc nhanh: 坦然面对 (thản nhiên diện đối). Ý nghĩa là: Thản nhiên đối mặt.
Ý nghĩa của 坦然面对 khi là Từ điển
✪ Thản nhiên đối mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦然面对
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 对立面
- mặt đối lập; các mặt đối lập
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 心境 得 坦然
- Tâm tình được bình thản.
- 此刻 心渐 坦然
- Lúc này tâm dần dần bình thản.
- 他 心里 很 坦然
- Trong lòng anh ấy rất thản nhiên.
- 前面 道路 平坦
- Con đường phía trước bằng phẳng.
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 面对 死亡 , 他 很 坦然
- Đối mặt với cái chết, anh ấy rất bình thản.
- 笑 着 面对 , 不去 埋怨 。 悠然 , 随心 , 随性 , 随缘
- Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.
- 面对 挑战 , 困难 是 必然 的
- Khi đối mặt với thách thức, khó khăn là tất yếu.
- 她 对 失败 总是 坦然 接受
- Cô ấy luôn bình tĩnh chấp nhận thất bại.
- 他 毅然 面对 挑战
- Anh ấy kiên quyết đối mặt với thách thức.
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
- 她 很 坦然 地面 对 质疑
- Cô ấy rất thản nhiên đối mặt với nghi ngờ.
- 他 坦然 面对 一切 困难
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với mọi khó khăn.
- 我们 应该 坦然 面对 挑战
- Chúng ta nên bình tĩnh đối mặt với thử thách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坦然面对
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坦然面对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坦›
对›
然›
面›