Đọc nhanh: 坐等 (toạ đẳng). Ý nghĩa là: ngồi đợi; ngồi chờ; chờ đợi. Ví dụ : - 在他家坐等了半个多小时。 anh ngồi nhà đợi hơn nửa giờ đồng hồ.
Ý nghĩa của 坐等 khi là Động từ
✪ ngồi đợi; ngồi chờ; chờ đợi
坐着等待
- 在 他家 坐等 了 半个 多 小时
- anh ngồi nhà đợi hơn nửa giờ đồng hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐等
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 曼波 女王 等 着
- Nữ hoàng Mambo đang chờ.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 爸爸 将 奶奶 坐下
- Bố dìu bà nội ngồi xuống.
- 外婆 在家 等 着 我 呢
- Bà ngoại đang đợi tôi ở nhà.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 坐夜 等 门
- thức chờ cửa
- 我 喜欢 坐 一等 座
- Tôi thích ngồi ghế hạng nhất.
- 在 他家 坐等 了 半个 多 小时
- anh ngồi nhà đợi hơn nửa giờ đồng hồ.
- 我 不要 在 这 坐等 下 一个 保罗 掉下来
- Tôi sẽ không ngồi đây và đợi Paul khác gục ngã.
- 只好 坐下 等 她 , 因为 我 不能 就 那样 不 作 一点 解释 就 走掉
- Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
- 我 等 你 把 作業 做 完
- Tôi đang đợi bạn hoàn thành bài tập về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐等
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐等 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
等›