Đọc nhanh: 坐地 (toạ địa). Ý nghĩa là: cố định; cố định ở một nơi nào đó, ngay tại chỗ. Ví dụ : - 坐地加价 tăng giá ngay tại chỗ.
✪ cố định; cố định ở một nơi nào đó
固定在某个地方
✪ ngay tại chỗ
就地
- 坐地 加价
- tăng giá ngay tại chỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐地
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 坐守 阵地
- Cố thủ trận địa
- 他 安详 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.
- 他 嗒 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi thẫn thờ trên ghế.
- 他 悠闲地 坐在 阳台 上
- Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 坐地 加价
- tăng giá ngay tại chỗ.
- 席地而坐
- ngồi xuống đất.
- 坐地分赃
- ngồi không chia của; không đụng tay được chia của.
- 他 默默地 坐 着
- Anh ấy ngồi im lặng.
- 我 喜欢 坐地铁
- Tôi thích đi tàu điện ngầm.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 坐 巴士 或 地铁 能 到 上海 吗
- Ngồi xe bus hoặc tàu hỏa có thể tới Thượng Hải không?
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 他 无聊 地 坐在 沙发 上
- Anh ấy buồn chán ngồi trên sofa.
- 坐在 正前方 地面 的 正是 东方 亦 与 各门派 掌门
- Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.
- 她 静静地 坐 着 吃 瓜
- Cô ấy yên lặng ngồi một bên hóng mát.
- 他 静静地 坐在 那里 思考
- Anh ấy yên lặng ngồi đó suy nghĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
坐›