Đọc nhanh: 好事变坏事 (hảo sự biến hoại sự). Ý nghĩa là: việc lành sinh ra dữ.
Ý nghĩa của 好事变坏事 khi là Thành ngữ
✪ việc lành sinh ra dữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好事变坏事
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 西安事变
- biến cố Tây An.
- 他们 安心 做 坏事
- Họ âm thầm làm việc xấu.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 这些 事宜 都 安排 好 了
- Những việc này đã được sắp xếp xong.
- 成全 好事
- tác thành chuyện tốt.
- 周全 这件 好事
- giúp đỡ việc tốt này.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 表扬 好人好事
- Tuyên dương tấm gương người tốt việc tốt
- 宣扬 好人好事
- tuyên dương người tốt việc tốt.
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 好话说尽 , 坏事 做绝
- nói hết lời hay mà làm toàn chuyện xấu; nói toàn những lời lừa bịp, hành động thì xấu xa, hại người
- 他 真是 个 乌鸦嘴 好好 一件 事 就 被 说 坏 了
- Anh ta đúng là miệng quạ, nói xấu có một không hai.
- 大家 切望 事情 能变 好
- Mọi người rất nóng lòng mong mọi việc tốt lên.
- 如果 有 什么 变化 , 你 最好 事先 给 我 透个 信儿
- nếu như có thay đổi gì, tốt nhất anh nên báo tin cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好事变坏事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好事变坏事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
变›
坏›
好›