Đọc nhanh: 坏死 (hoại tử). Ý nghĩa là: hoại tử; thối rữa; chết hoại; hoại thư. Ví dụ : - 这些坏死组织都藏在下面 Đó là tất cả các mô hoại tử ẩn bên dưới.
Ý nghĩa của 坏死 khi là Động từ
✪ hoại tử; thối rữa; chết hoại; hoại thư
机体的局部组织或细胞死亡坏死后原有的功能丧失形成坏死的原因很多,如局部血液循环断绝,强酸、强碱等化学药品对局部组织的破坏
- 这些 坏死 组织 都 藏 在 下面
- Đó là tất cả các mô hoại tử ẩn bên dưới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏死
- 垂死挣扎
- giãy chết.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 凯勒 会想 勒死 她
- Caleb muốn bóp cổ cô ấy.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 卡斯特罗 是 坏人
- Castro là một kẻ xấu.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 昨天 的 雪崩 造成 一批 滑雪者 死亡 并 毁坏 了 一些 树木
- Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.
- 这些 坏死 组织 都 藏 在 下面
- Đó là tất cả các mô hoại tử ẩn bên dưới.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坏死
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坏死 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坏›
死›