Đọc nhanh: 地理极 (địa lí cực). Ý nghĩa là: cực địa lý, cực bắc và cực nam.
Ý nghĩa của 地理极 khi là Danh từ
✪ cực địa lý
geographic pole
✪ cực bắc và cực nam
north and south poles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地理极
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 这里 的 地肥 极了
- Đất đai ở đây vô cùng màu mỡ.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 爸爸 考 我 地理知识
- Bố đố tôi về kiến thức địa lý.
- 工人 们 出差 清理 工地
- Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 医生 小心 地 处理 了 胞衣
- Bác sĩ đã xử lý nhau thai một cách cẩn thận.
- 积极 拓 土地
- Tích cực mở rộng đất đai.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 日食 地球物理
- Vật lý địa cầu nhật thực.
- 他 保守 地 处理 问题
- Anh ấy xử lý vấn đề một cách bảo thủ.
- 清晰 地 表达 或 呈现 的 ; 容易 理解 的
- Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.
- 他 疲惫 地 整理 了 文件
- Anh ấy mệt mỏi sắp xếp tài liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地理极
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地理极 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
极›
理›