Đọc nhanh: 地力 (địa lực). Ý nghĩa là: độ phì của đất; sức đất; màu. Ví dụ : - 多施底肥,增加地力。 bón nhiều phân để tăng độ phì của đất.
Ý nghĩa của 地力 khi là Danh từ
✪ độ phì của đất; sức đất; màu
土地肥沃的程度
- 多施 底肥 , 增加 地 力
- bón nhiều phân để tăng độ phì của đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地力
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 按 地形 配备 火力
- Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.
- 她 努力 地 谱曲
- Cô ấy nỗ lực viết nhạc.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 他 灰心 地 放弃 了 努力
- Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 他 用心 地 欣赏 着 音乐 的 魅力
- Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.
- 月球 的 重力 比 地球 小
- Trọng lực của Mặt Trăng nhỏ hơn Trái Đất.
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 我试 着 更 努力 地 工作 , 但 事倍功半
- Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.
- 改良 土壤结构 , 涵养 地 力
- cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.
- 政府 大力 开发 西部 地区
- Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.
- 我 已经 全力以赴 地去 说服 她 了
- Tôi đã cố gắng hết sức để thuyết phục cô ấy.
- 他 很 努力 地学 本事
- Anh ấy rất cố gắng học kỹ năng.
- 小鸟 努力 地 奋翼 飞 起
- Con chim nhỏ cố gắng bay lên.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 地球 和 月球 相互 的 吸引力 引起 潮汐 变化
- Lực hút lẫn nhau của Trái đất và Mặt trăng gây ra sự thay đổi thủy triều.
- 老师 由衷 地 表扬 他 的 努力
- Giáo viên thật lòng khen ngợi sự cố gắng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
地›