地带 dìdài

Từ hán việt: 【địa đái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地带" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa đái). Ý nghĩa là: miền; vùng; khu; khu vực; địa đới. Ví dụ : - vùng gò đồi. - vùng thảo nguyên. - khu vực nguy hiểm

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地带 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 地带 khi là Danh từ

miền; vùng; khu; khu vực; địa đới

具有某种性质或范围的一片地方

Ví dụ:
  • - 丘陵地带 qiūlíngdìdài

    - vùng gò đồi

  • - 草原 cǎoyuán 地带 dìdài

    - vùng thảo nguyên

  • - 危险 wēixiǎn 地带 dìdài

    - khu vực nguy hiểm

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 地带 với từ khác

地带 vs 地区

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地带

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 林莽 línmǎng 地带 dìdài

    - khu vực cây cối xanh tươi rậm rạp.

  • - 边沿 biānyán 地带 dìdài

    - vùng biên cương

  • - 部队 bùduì 露营 lùyíng zài 安全 ānquán 地带 dìdài

    - Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.

  • - 危险 wēixiǎn 地带 dìdài

    - khu vực nguy hiểm

  • - 这个 zhègè 国家 guójiā 百分之九十 bǎifēnzhījiǔshí de 地方 dìfāng dōu shì 温带 wēndài

    - 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.

  • - 这里 zhèlǐ 属于 shǔyú 亚热带 yàrèdài 地区 dìqū

    - Đây thuộc vùng cận nhiệt đới.

  • - 高寒 gāohán 地带 dìdài

    - dải đất cao mà rét

  • - 灰壤 huīrǎng 灰化土 huīhuàtǔ 一种 yīzhǒng 淋洗 línxǐ de 土壤 tǔrǎng 主要 zhǔyào 形成 xíngchéng 阴凉 yīnliáng ér 湿润 shīrùn de 地带 dìdài

    - 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.

  • - 这是 zhèshì 灰色 huīsè 地带 dìdài

    - Đó là một khu vực màu xám.

  • - yāo 果树 guǒshù zài 热带地区 rèdàidìqū 生长 shēngzhǎng

    - Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.

  • - 缓冲地带 huǎnchōngdìdài

    - khu vực đệm; vùng hoà hoãn xung đột.

  • - 丘陵地带 qiūlíngdìdài

    - vùng gò đồi

  • - 草原 cǎoyuán 地带 dìdài

    - vùng thảo nguyên

  • - 地震 dìzhèn 带来 dàilái le 巨大 jùdà de 灾殃 zāiyāng

    - Trận động đất đã mang lại thảm họa lớn.

  • - màn 花生 huāshēng 用于 yòngyú 园林 yuánlín 绿地 lǜdì 公路 gōnglù de 隔离带 gélídài zuò 地被 dìbèi 植物 zhíwù

    - Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường

  • - 本身 běnshēn jiù 身处 shēnchǔ 一个 yígè 巨大 jùdà de 灰色 huīsè 地带 dìdài

    - Tất cả chỉ là một vùng xám lớn.

  • - zhè 一带 yīdài 地方 dìfāng 比较 bǐjiào 平展 píngzhǎn

    - Vùng này tương đối bằng phẳng.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū dài 撤离 chèlí 此地 cǐdì

    - Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi đây.

  • - xīn 政策 zhèngcè jiāng 带动 dàidòng 地方 dìfāng 发展 fāzhǎn

    - Chính sách mới sẽ thúc đẩy phát triển địa phương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地带

Hình ảnh minh họa cho từ 地带

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao