Đọc nhanh: 地带 (địa đái). Ý nghĩa là: miền; vùng; khu; khu vực; địa đới. Ví dụ : - 丘陵地带 vùng gò đồi. - 草原地带 vùng thảo nguyên. - 危险地带 khu vực nguy hiểm
Ý nghĩa của 地带 khi là Danh từ
✪ miền; vùng; khu; khu vực; địa đới
具有某种性质或范围的一片地方
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 草原 地带
- vùng thảo nguyên
- 危险 地带
- khu vực nguy hiểm
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 地带 với từ khác
✪ 地带 vs 地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地带
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 林莽 地带
- khu vực cây cối xanh tươi rậm rạp.
- 边沿 地带
- vùng biên cương
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 危险 地带
- khu vực nguy hiểm
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 这里 属于 亚热带 地区
- Đây thuộc vùng cận nhiệt đới.
- 高寒 地带
- dải đất cao mà rét
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 这是 灰色 地带
- Đó là một khu vực màu xám.
- 腰 果树 在 热带地区 生长
- Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.
- 缓冲地带
- khu vực đệm; vùng hoà hoãn xung đột.
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 草原 地带
- vùng thảo nguyên
- 地震 带来 了 巨大 的 灾殃
- Trận động đất đã mang lại thảm họa lớn.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 本身 就 身处 一个 巨大 的 灰色 地带
- Tất cả chỉ là một vùng xám lớn.
- 这 一带 地方 比较 平展
- Vùng này tương đối bằng phẳng.
- 我们 必须 带 他 撤离 此地
- Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi đây.
- 新 政策 将 带动 地方 发展
- Chính sách mới sẽ thúc đẩy phát triển địa phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
带›