Đọc nhanh: 沼泽地带 (chiểu trạch địa đới). Ý nghĩa là: mãi mãi, đầm lầy.
Ý nghĩa của 沼泽地带 khi là Thành ngữ
✪ mãi mãi
everglade
✪ đầm lầy
marsh; swamp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沼泽地带
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 边沿 地带
- vùng biên cương
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 我们 在 沼泽地 受到 蚊子 的 围攻
- Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.
- 她 落进 沼泽地 里
- Cô ấy rơi vào vùng đầm lầy.
- 兑卦 代表 沼泽
- Quẻ Đoài đại diện cho đầm lầy.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 这里 属于 亚热带 地区
- Đây thuộc vùng cận nhiệt đới.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 高寒 地带
- dải đất cao mà rét
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 这是 灰色 地带
- Đó là một khu vực màu xám.
- 腰 果树 在 热带地区 生长
- Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.
- 缓冲地带
- khu vực đệm; vùng hoà hoãn xung đột.
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 草原 地带
- vùng thảo nguyên
- 这个 在 沼泽地 里会 比 无用 更 无用
- Nó sẽ tệ hơn là vô dụng trong một đầm lầy.
- 在 沼泽地 里 , 我们 受到 蚊子 的 围攻
- Trong đầm lầy, chúng tôi bị muỗi tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沼泽地带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沼泽地带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
带›
沼›
泽›