圪蹴 gē jiu

Từ hán việt: 【khất xúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "圪蹴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khất xúc). Ý nghĩa là: ngồi xổm; ngồi chồm hổm. Ví dụ : - 广。 người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 圪蹴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 圪蹴 khi là Động từ

ngồi xổm; ngồi chồm hổm

Ví dụ:
  • - lǎo 羊倌 yángguān 圪蹴在 gēcùzài 门前 ménqián 石凳 shídèng shàng tīng 广播 guǎngbō

    - người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圪蹴

  • - lǎo 羊倌 yángguān 圪蹴在 gēcùzài 门前 ménqián 石凳 shídèng shàng tīng 广播 guǎngbō

    - người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.

  • - 皮肤 pífū shàng 突然 tūrán yǒu 几个 jǐgè 圪塔 gētǎ

    - Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt

  • - 圪塔 gētǎ 上长 shàngzhǎng cǎo

    - Cỏ mọc trên mô đất.

  • - 他们 tāmen 围着 wéizhe 圪塔 gētǎ

    - Họ vây quanh cái gò đất.

  • - zài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Anh ấy ngồi xổm trong góc.

  • - 小孩 xiǎohái 地上 dìshàng 玩耍 wánshuǎ

    - Đứa trẻ ngồi xổm trên đất chơi đùa.

  • - 小明蹴开 xiǎomíngcùkāi le 石头 shítou

    - Tiểu Minh đá bay hòn đá.

  • - 他蹴上 tācùshàng le 小山坡 xiǎoshānpō

    - Anh ấy bước lên đồi nhỏ.

  • - zǎo 圪针 gēzhēn

    - gai táo

  • - 这根 zhègēn 棍子 gùnzi 断成 duànchéng sān 圪节 gējiē le

    - cây gậy này gảy thành ba đoạn.

  • - zài 石头 shítou 上面 shàngmiàn

    - Bạn giẫm lên mặt đá.

  • - 蹴鞠 cùjū

    - đá cầu.

  • - fēi le xiǎo 木块 mùkuài

    - Cô ấy đá bay miếng gỗ nhỏ.

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 圪蹴

Hình ảnh minh họa cho từ 圪蹴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圪蹴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khất
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GON (土人弓)
    • Bảng mã:U+572A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Cù , Zú
    • Âm hán việt: Thúc , Xúc
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMYFU (口一卜火山)
    • Bảng mã:U+8E74
    • Tần suất sử dụng:Thấp