Đọc nhanh: 蹴鞠 (xúc cúc). Ý nghĩa là: cuju, bóng đá Trung Quốc cổ đại (bóng đá).
Ý nghĩa của 蹴鞠 khi là Động từ
✪ cuju, bóng đá Trung Quốc cổ đại (bóng đá)
cuju, ancient Chinese football (soccer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹴鞠
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 鞠养
- nuôi dưỡng.
- 他 蹴 在 角落里
- Anh ấy ngồi xổm trong góc.
- 小孩 蹴 地上 玩耍
- Đứa trẻ ngồi xổm trên đất chơi đùa.
- 小明蹴开 了 石头
- Tiểu Minh đá bay hòn đá.
- 鞠育
- dưỡng dục.
- 鞠躬尽瘁
- cúc cung tận tuỵ.
- 鞠躬 是 一种 礼貌 的 表示
- Cúi đầu là một biểu hiện của sự lịch sự.
- 学生 向 老师 鞠躬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 他 向 老板 鞠躬 道别
- Anh ấy cúi chào tạm biệt sếp.
- 她 向 观众 鞠躬 致意
- Cô ấy cúi người chào khán giả.
- 学生 向 老师 鞠躬 致敬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 他 向 我 鞠躬 表示感谢
- Anh ấy cúi đầu cảm ơn tôi.
- 她 鞠 了 两个 躬 以示 敬意
- Cô cúi chào hai lần để thể hiện sự tôn trọng.
- 孩子 们 向 老师 鞠 了 三个 躬
- Bọn trẻ cúi chào thầy ba lần.
- 他蹴上 了 小山坡
- Anh ấy bước lên đồi nhỏ.
- 你 蹴 在 石头 上面
- Bạn giẫm lên mặt đá.
- 蹴鞠
- đá cầu.
- 她 蹴 飞 了 小 木块
- Cô ấy đá bay miếng gỗ nhỏ.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹴鞠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹴鞠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蹴›
鞠›