Đọc nhanh: 圪节 (khất tiết). Ý nghĩa là: đốt; mắt (của cây lúa, lúa mạch, ngô, tre trúc), đoạn dài; đoạn. Ví dụ : - 这根棍子断成三圪节了。 cây gậy này gảy thành ba đoạn.
Ý nghĩa của 圪节 khi là Danh từ
✪ đốt; mắt (của cây lúa, lúa mạch, ngô, tre trúc)
稻、麦、高粱,竹子等茎上分枝长叶的地方; 两个圪节面的一段
✪ đoạn dài; đoạn
泛指长条形东西的一段
- 这根 棍子 断成 三 圪节 了
- cây gậy này gảy thành ba đoạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圪节
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 我 皮肤 上 突然 有 几个 圪塔
- Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 守护 女子 贞节
- Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.
- 情侣 节
- Lễ tình nhân.
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 这根 棍子 断成 三 圪节 了
- cây gậy này gảy thành ba đoạn.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圪节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圪节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圪›
节›