Hán tự: 在 天 愿 做 比 翼 鸟 , 在 地 愿 做 连 理 枝
Đọc nhanh: 在天愿做比翼鸟,在地愿做连理枝 (tại thiên nguyện tố bí dực điểu tại địa nguyện tố liên lí chi). Ý nghĩa là: Trên trời là hai con chim đang bay vỗ cánh, dưới đất là hai cây với cành đan xen vào nhau, mong muốn hạnh phúc vợ chồng.
Ý nghĩa của 在天愿做比翼鸟,在地愿做连理枝 khi là Từ điển
✪ Trên trời là hai con chim đang bay vỗ cánh, dưới đất là hai cây với cành đan xen vào nhau
In the sky to be two birds flying wing to wing, on earth to be two trees with branches intertwined
✪ mong muốn hạnh phúc vợ chồng
wishing for conjugal bliss
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在天愿做比翼鸟,在地愿做连理枝
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 现在 , 他 终于 如愿以偿
- Bây giờ, cuối cùng anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.
- 批评 和 自我批评 就 好比 洗脸 扫地 , 要 经常 做
- Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.
- 你 把 简爱 比做 《 机械战警 》 实在 太 爆笑 了
- Thật là buồn cười khi bạn so sánh Jane Eyre với Robocop.
- 天南地北 , 各 在 一方
- xa cách đôi nơi.
- 这个 地方 连 着 旱 了 三年 , 现在 开始 闹饥荒 了
- Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.
- 他 俯卧 在 地板 上 , 做 俯卧撑
- Anh ấy nằm sấp trên sàn nhà, tập chống đẩy.
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
- 他 把 大枪 一 比试 , 不在乎 地说 , 叫 他们 来 吧
- anh ta làm động tác cầm súng, rồi thản nhiên nói, bảo chúng nó đến đây!
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 鸟 在 树 上 做 窠
- chim làm tổ ở trên cành.
- 在 我 的 地方 , 这样 做 可以 辟邪 消灾
- Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
- 整整 天 在家 做 专职 太太 , 闷死 我 了
- Ngày nào cũng ở nhà làm việc nhà, buồn chết tôi rồi.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 妈妈 在 做饭 , 与此同时 , 爸爸 在 修理 车子
- Mẹ đang nấu ăn, cùng lúc đó, bố đang sửa xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在天愿做比翼鸟,在地愿做连理枝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在天愿做比翼鸟,在地愿做连理枝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
在›
地›
天›
愿›
枝›
比›
理›
翼›
连›
鸟›