Đọc nhanh: 土龙木 (thổ long mộc). Ý nghĩa là: Thủ Dầu Một (thuộc Bình Dương). Ví dụ : - 我生活在土龙木。 Tôi sống ở Thủ Dầu Một.. - 土龙木市的总面积为1.18万公顷。 Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.
Ý nghĩa của 土龙木 khi là Danh từ
✪ Thủ Dầu Một (thuộc Bình Dương)
越南地名属于平阳省份
- 我 生活 在 土 龙木
- Tôi sống ở Thủ Dầu Một.
- 土 龙木 市 的 总面积 为 1.18 万公顷
- Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土龙木
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 木匣
- tráp gỗ; hộp gỗ
- 木筏
- bè cây
- 木 蠹
- mọt gỗ
- 木讷
- hiền như khúc gỗ.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 大兴土木
- phát triển mạnh công trình bằng gỗ
- 承办 土木工程
- nhận làm các công trình thổ mộc.
- 我 生活 在 土 龙木
- Tôi sống ở Thủ Dầu Một.
- 土 龙木 市 的 总面积 为 1.18 万公顷
- Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土龙木
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土龙木 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
木›
龙›