Đọc nhanh: 土木 (thổ mộc). Ý nghĩa là: thổ mộc; công trình bằng gỗ; kiến trúc. Ví dụ : - 大兴土木 phát triển mạnh công trình bằng gỗ
Ý nghĩa của 土木 khi là Danh từ
✪ thổ mộc; công trình bằng gỗ; kiến trúc
指土木工程
- 大兴土木
- phát triển mạnh công trình bằng gỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土木
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 木料
- vật liệu gỗ
- 木筏
- bè cây
- 木 蠹
- mọt gỗ
- 木讷
- hiền như khúc gỗ.
- 木屐
- guốc gỗ.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 大兴土木
- phát triển mạnh công trình bằng gỗ
- 承办 土木工程
- nhận làm các công trình thổ mộc.
- 我 生活 在 土 龙木
- Tôi sống ở Thủ Dầu Một.
- 土 龙木 市 的 总面积 为 1.18 万公顷
- Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土木
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土木 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
木›