Đọc nhanh: 图们 (đồ môn). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Tumen ở tỉnh tự trị Yanbian Hàn Quốc 延邊朝鮮族自治州 | 延边朝鲜族自治州, Cát Lâm.
Ý nghĩa của 图们 khi là Danh từ
✪ Thành phố cấp quận Tumen ở tỉnh tự trị Yanbian Hàn Quốc 延邊朝鮮族自治州 | 延边朝鲜族自治州, Cát Lâm
Tumen county level city in Yanbian Korean autonomous prefecture 延邊朝鮮族自治州|延边朝鲜族自治州, Jilin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图们
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 我们 展开 了 地图
- Chúng tôi đã mở bản đồ ra.
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
- 地图 引导 我们 找到 路
- Bản đồ chỉ dẫn chúng tôi tìm thấy đường.
- 这是 我们 城市 的 地图
- Đây là bản đồ của thành phố chúng tôi.
- 依 地图 看 , 我们 现在 在 这里
- Theo bản đồ, chúng ta hiện đang ở đây.
- 学生 们 聚集 在 图书馆 学习
- Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.
- 我们 要 提高 图像 的 分辨率
- Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 我们 赠送 了 一套 书 给 图书馆
- Chúng tôi đã tặng một bộ sách cho thư viện.
- 她们 在 图书馆 读书
- Họ đang đọc sách trong thư viện.
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 我们 在 墙壁 上画 了 很多 图案
- Chúng tôi đã vẽ nhiều hình vẽ trên tường.
- 我们 一起 图 动物
- Chúng ta cùng nhau vẽ động vật.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 我们 在 图书馆 里 看书
- Chúng tôi đọc sách trong thư viện.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 我们 无法 揣度 他 的 真实 意图
- Chúng tôi không thể suy đoán ý đồ thực sự của anh ấy.
- 他们 企图 改变 规则
- Họ định thay đổi quy tắc.
- 他们 正在 试图 大 造舆论
- Họ cố gắng tạo ra dư luận mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 图们
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图们 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm们›
图›