Đọc nhanh: 图们江 (đồ môn giang). Ý nghĩa là: Sông Tumen ở tỉnh Cát Lâm 吉林省, tạo thành biên giới phía đông giữa Trung Quốc và Triều Tiên.
✪ Sông Tumen ở tỉnh Cát Lâm 吉林省, tạo thành biên giới phía đông giữa Trung Quốc và Triều Tiên
Tumen river in Jilin province 吉林省, forming the eastern border between China and North Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图们江
- 江姓 在 我们 村少
- Họ Giang ở thôn chúng tôi ít.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 我们 展开 了 地图
- Chúng tôi đã mở bản đồ ra.
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
- 地图 引导 我们 找到 路
- Bản đồ chỉ dẫn chúng tôi tìm thấy đường.
- 这是 我们 城市 的 地图
- Đây là bản đồ của thành phố chúng tôi.
- 依 地图 看 , 我们 现在 在 这里
- Theo bản đồ, chúng ta hiện đang ở đây.
- 学生 们 聚集 在 图书馆 学习
- Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.
- 我们 要 提高 图像 的 分辨率
- Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 我们 赠送 了 一套 书 给 图书馆
- Chúng tôi đã tặng một bộ sách cho thư viện.
- 她们 在 图书馆 读书
- Họ đang đọc sách trong thư viện.
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 我们 去 甬江 边 散步
- Chúng tôi đi dạo bên bờ sông Dũng Giang.
- 我们 在 墙壁 上画 了 很多 图案
- Chúng tôi đã vẽ nhiều hình vẽ trên tường.
- 我们 一起 图 动物
- Chúng ta cùng nhau vẽ động vật.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 我们 在 图书馆 里 看书
- Chúng tôi đọc sách trong thư viện.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 我们 无法 揣度 他 的 真实 意图
- Chúng tôi không thể suy đoán ý đồ thực sự của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 图们江
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图们江 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm们›
图›
江›