图们江 túmen jiāng

Từ hán việt: 【đồ môn giang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "图们江" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồ môn giang). Ý nghĩa là: Sông Tumen ở tỉnh Cát Lâm , tạo thành biên giới phía đông giữa Trung Quốc và Triều Tiên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 图们江 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Sông Tumen ở tỉnh Cát Lâm 吉林省, tạo thành biên giới phía đông giữa Trung Quốc và Triều Tiên

Tumen river in Jilin province 吉林省, forming the eastern border between China and North Korea

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图们江

  • - 江姓 jiāngxìng zài 我们 wǒmen 村少 cūnshǎo

    - Họ Giang ở thôn chúng tôi ít.

  • - 他们 tāmen 试图 shìtú 营造 yíngzào 安全感 ānquángǎn de 假象 jiǎxiàng lái piàn 我们 wǒmen

    - Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?

  • - 我们 wǒmen 展开 zhǎnkāi le 地图 dìtú

    - Chúng tôi đã mở bản đồ ra.

  • - 我们 wǒmen 摊开 tānkāi 地图 dìtú 找路 zhǎolù

    - Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.

  • - 地图 dìtú 引导 yǐndǎo 我们 wǒmen 找到 zhǎodào

    - Bản đồ chỉ dẫn chúng tôi tìm thấy đường.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 城市 chéngshì de 地图 dìtú

    - Đây là bản đồ của thành phố chúng tôi.

  • - 地图 dìtú kàn 我们 wǒmen 现在 xiànzài zài 这里 zhèlǐ

    - Theo bản đồ, chúng ta hiện đang ở đây.

  • - 学生 xuésheng men 聚集 jùjí zài 图书馆 túshūguǎn 学习 xuéxí

    - Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.

  • - 我们 wǒmen yào 提高 tígāo 图像 túxiàng de 分辨率 fēnbiànlǜ

    - Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.

  • - 他们 tāmen 试图 shìtú 补救 bǔjiù 损失 sǔnshī

    - Họ cố gắng khắc phục tổn thất.

  • - 我们 wǒmen 赠送 zèngsòng le 一套 yītào shū gěi 图书馆 túshūguǎn

    - Chúng tôi đã tặng một bộ sách cho thư viện.

  • - 她们 tāmen zài 图书馆 túshūguǎn 读书 dúshū

    - Họ đang đọc sách trong thư viện.

  • - 我们 wǒmen yào 懂得 dǒngde 知恩图报 zhīēntúbào 不要 búyào zuò 忘恩负义 wàngēnfùyì de rén

    - Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.

  • - 我们 wǒmen 甬江 yǒngjiāng biān 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo bên bờ sông Dũng Giang.

  • - 我们 wǒmen zài 墙壁 qiángbì 上画 shànghuà le 很多 hěnduō 图案 túàn

    - Chúng tôi đã vẽ nhiều hình vẽ trên tường.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 动物 dòngwù

    - Chúng ta cùng nhau vẽ động vật.

  • - 导游 dǎoyóu zài 地图 dìtú shàng 标记 biāojì le 我们 wǒmen 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 路线 lùxiàn

    - Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ

  • - 我们 wǒmen zài 图书馆 túshūguǎn 看书 kànshū

    - Chúng tôi đọc sách trong thư viện.

  • - 他们 tāmen 力图 lìtú 根除 gēnchú 罪恶 zuìè

    - Họ cố gắng loại bỏ tội ác.

  • - 我们 wǒmen 无法 wúfǎ 揣度 chuǎiduó de 真实 zhēnshí 意图 yìtú

    - Chúng tôi không thể suy đoán ý đồ thực sự của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 图们江

Hình ảnh minh họa cho từ 图们江

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图们江 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Mēn , Mén , Men
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:ノ丨丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLS (人中尸)
    • Bảng mã:U+4EEC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiāng
    • Âm hán việt: Giang
    • Nét bút:丶丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EM (水一)
    • Bảng mã:U+6C5F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao