jiǒng

Từ hán việt: 【quýnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quýnh). Ý nghĩa là: sáng bừng; tươi sáng; sáng sủa, xấu hổ; chán nản; bất lực. Ví dụ : - “。 "Quýnh" là một chữ Hán cổ.. - 。 Anh ấy trông rất xấu hổ.. - ! Cổ phiếu lại giảm rồi, thật là chán!

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sáng bừng; tươi sáng; sáng sủa

字义为光明之意,后引申义作明亮

Ví dụ:
  • - jiǒng shì 中国 zhōngguó de 汉字 hànzì

    - "Quýnh" là một chữ Hán cổ.

xấu hổ; chán nản; bất lực

指尴尬,无奈的。

Ví dụ:
  • - 表情 biǎoqíng hěn jiǒng

    - Anh ấy trông rất xấu hổ.

  • - 股票 gǔpiào yòu diē le zhēn jiǒng

    - Cổ phiếu lại giảm rồi, thật là chán!

  • - jiǒng shì

    - chuyện xấu hổ

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jiǒng shì

    - chuyện xấu hổ

  • - 股票 gǔpiào yòu diē le zhēn jiǒng

    - Cổ phiếu lại giảm rồi, thật là chán!

  • - 表情 biǎoqíng hěn jiǒng

    - Anh ấy trông rất xấu hổ.

  • - jiǒng shì 中国 zhōngguó de 汉字 hànzì

    - "Quýnh" là một chữ Hán cổ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 囧

Hình ảnh minh họa cho từ 囧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 囧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ