dùn

Từ hán việt: 【độn.đồn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độn.đồn). Ý nghĩa là: bồ; cót; vựa (đựng thóc). Ví dụ : - 。 Họ cất gạo trong bồ.. - 。 Mọi người cùng nhau giúp sắp xếp bồ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bồ; cót; vựa (đựng thóc)

储存粮食的器物,用竹篾、荆条等编成或用席、箔等围成

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 囤里 dùnlǐ 储存 chǔcún 稻米 dàomǐ

    - Họ cất gạo trong bồ.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 帮忙 bāngmáng 整理 zhěnglǐ dùn

    - Mọi người cùng nhau giúp sắp xếp bồ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 囤积居奇 túnjījūqí

    - tích trữ hàng tốt.

  • - 囤积居奇 túnjījūqí

    - đầu cơ tích trữ

  • - 囤聚 túnjù 木材 mùcái

    - trữ gỗ

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 帮忙 bāngmáng 整理 zhěnglǐ dùn

    - Mọi người cùng nhau giúp sắp xếp bồ.

  • - 他们 tāmen zài 囤里 dùnlǐ 储存 chǔcún 稻米 dàomǐ

    - Họ cất gạo trong bồ.

  • - dùn le 一些 yīxiē 粮食 liángshí

    - Anh ấy tích trữ một số lương thực.

  • - 他们 tāmen dùn le 很多 hěnduō 衣服 yīfú

    - Họ đã tích trữ nhiều quần áo.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 囤

Hình ảnh minh họa cho từ 囤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 囤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Dùn , Tún
    • Âm hán việt: Đồn , Độn
    • Nét bút:丨フ一フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WPU (田心山)
    • Bảng mã:U+56E4
    • Tần suất sử dụng:Thấp