Đọc nhanh: 藤竹制谷囤 (đằng trúc chế cốc độn). Ý nghĩa là: cà tăng.
Ý nghĩa của 藤竹制谷囤 khi là Danh từ
✪ cà tăng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藤竹制谷囤
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 竹 苞 松茂
- tre um tùm, tùng rậm rạp
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 竹制品
- sản phẩm từ tre
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 竹子 可以 用来 制作 纸张
- Tre có thể dùng để làm giấy.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 藤竹制谷囤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藤竹制谷囤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
囤›
⺮›
竹›
藤›
谷›