Đọc nhanh: 善有善报 (thiện hữu thiện báo). Ý nghĩa là: gieo nhân nào, gặt quả ấy; ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ. Ví dụ : - 我相信善有善报,恶有恶报 Anh ấy tin rằng ở hiền sẽ gặp lành, ở ác gặp dữ.
Ý nghĩa của 善有善报 khi là Thành ngữ
✪ gieo nhân nào, gặt quả ấy; ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ
做好事会有好结果
- 我 相信 善有善报 , 恶有恶报
- Anh ấy tin rằng ở hiền sẽ gặp lành, ở ác gặp dữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善有善报
- 多财善贾
- lắm của giỏi kinh doanh.
- 她 有 一个 善良 的 爱人
- Cô ấy có một người chồng lương thiện.
- 这次 活动 有着 妥善 的 规划
- Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.
- 我们 的 良善 面中 也 有 瑕疵
- Có một số điều tốt trong điều tồi tệ nhất của chúng ta
- 我 相信 善有善报 , 恶有恶报
- Anh ấy tin rằng ở hiền sẽ gặp lành, ở ác gặp dữ.
- 我 有 一个 善良 的 闺蜜
- Tôi có một cô bạn thân lương thiện.
- 这个 措施 让 生活 有所改善
- Biện pháp này đã cải thiện phần nào cuộc sống.
- 有 口才 的 人 善于 用词
- Người giỏi ăn nói dùng từ rất khéo.
- 她 的 善良 有着 温暖 的 色彩
- Lòng tốt của cô ấy có sắc thái ấm áp.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 的 戏剧 中 总是 有善 与 恶 的 冲突
- Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.
- 她 有 颗 良善 的 心
- Cô ấy có một trái tim tốt.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 他 有着 善良 的 心灵
- Anh ấy có một trái tim nhân hậu.
- 运动 有助于 改善 身材
- Thể dục giúp cải thiện vóc dáng của bạn.
- 工作 状况 有 了 改善
- Tình trạng công việc đã được cải thiện.
- 他 的 行为 有所改善
- Hành vi của anh ấy có chút cải thiện.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
- 我们 善 此业定 有 收成
- Chúng ta làm tốt nghề này chắc chắn có thu hoạch.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 善有善报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善有善报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
报›
有›