Đọc nhanh: 种瓜得瓜 (chủng qua đắc qua). Ý nghĩa là: Gieo hạt dưa thì được trái dưa, ý nói làm lành gặp lành, làm dữ gặp dữ. Cũng nói Chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu..
Ý nghĩa của 种瓜得瓜 khi là Thành ngữ
✪ Gieo hạt dưa thì được trái dưa, ý nói làm lành gặp lành, làm dữ gặp dữ. Cũng nói Chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种瓜得瓜
- 哎呀 这瓜长 得 这么 大 呀
- ái chà! quả dưa này to thế!
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 稙 谷子 ( 种得 早 )
- lúa trồng sớm
- 我 最 喜欢 吃 西瓜 和 冰淇淋 .
- Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.
- 面 倭瓜
- bí đỏ bột.
- 丝瓜络
- xơ mướp.
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 他 是 个 傻瓜
- Anh ấy là một kẻ ngốc.
- 破 开 西瓜
- bổ trái dưa hấu.
- 黄瓜秧 儿
- dưa chuột giống
- 西瓜 长得 挺 圆实
- Dây dưa hấu phát triển rất tốt.
- 她 种 了 很多 南瓜
- Cô ấy trồng nhiều bí ngô.
- 笋瓜 长得 很快
- Cây bí rợ lớn rất nhanh.
- 我种 了 几棵 笋瓜
- Tôi đã trồng vài cây bí rợ.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 这种 瓜 味道 很 香甜
- giống dưa này vừa thơm vừa ngọt
- 园地 里 的 南瓜 、 豆荚 结得 又 大 又 多
- Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.
- 我们 家种 了 几棵 木瓜树
- Nhà tôi trồng vài cây đu đủ.
- 我种 了 几棵 丝瓜
- Tôi đã trồng vài cây mướp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 种瓜得瓜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 种瓜得瓜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
瓜›
种›