种瓜得瓜 zhǒng guā dé guā

Từ hán việt: 【chủng qua đắc qua】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "种瓜得瓜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủng qua đắc qua). Ý nghĩa là: Gieo hạt dưa thì được trái dưa, ý nói làm lành gặp lành, làm dữ gặp dữ. Cũng nói Chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 种瓜得瓜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 种瓜得瓜 khi là Thành ngữ

Gieo hạt dưa thì được trái dưa, ý nói làm lành gặp lành, làm dữ gặp dữ. Cũng nói Chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种瓜得瓜

  • - 哎呀 āiyā 这瓜长 zhèguāzhǎng 这么 zhème ya

    - ái chà! quả dưa này to thế!

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 重新 chóngxīn 瓜分 guāfēn 世界 shìjiè

    - bọn đế quốc phân chia lại thế giới.

  • - zhī 谷子 gǔzi ( 种得 zhǒngdé zǎo )

    - lúa trồng sớm

  • - zuì 喜欢 xǐhuan chī 西瓜 xīguā 冰淇淋 bīngqílín .

    - Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.

  • - miàn 倭瓜 wōguā

    - bí đỏ bột.

  • - 丝瓜络 sīguāluò

    - xơ mướp.

  • - 妈妈 māma zài 田园 tiányuán 里种 lǐzhǒng xià 蔬菜 shūcài 瓜果 guāguǒ

    - Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.

  • - 黄瓜 huángguā 丁儿 dīngér

    - Món dưa chuột thái hạt lựu.

  • - shì 傻瓜 shǎguā

    - Anh ấy là một kẻ ngốc.

  • - kāi 西瓜 xīguā

    - bổ trái dưa hấu.

  • - 黄瓜秧 huángguāyāng ér

    - dưa chuột giống

  • - 西瓜 xīguā 长得 zhǎngde tǐng 圆实 yuánshí

    - Dây dưa hấu phát triển rất tốt.

  • - zhǒng le 很多 hěnduō 南瓜 nánguā

    - Cô ấy trồng nhiều bí ngô.

  • - 笋瓜 sǔnguā 长得 zhǎngde 很快 hěnkuài

    - Cây bí rợ lớn rất nhanh.

  • - 我种 wǒzhǒng le 几棵 jǐkē 笋瓜 sǔnguā

    - Tôi đã trồng vài cây bí rợ.

  • - 只有 zhǐyǒu dāng 演员 yǎnyuán 台词 táicí 背得 bèidé 滚瓜烂熟 gǔnguālànshú shí 我们 wǒmen 排戏 páixì cái huì yǒu 成效 chéngxiào

    - Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.

  • - 这种 zhèzhǒng guā 味道 wèidao hěn 香甜 xiāngtián

    - giống dưa này vừa thơm vừa ngọt

  • - 园地 yuándì de 南瓜 nánguā 豆荚 dòujiá 结得 jiédé yòu yòu duō

    - Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.

  • - 我们 wǒmen 家种 jiāzhòng le 几棵 jǐkē 木瓜树 mùguāshù

    - Nhà tôi trồng vài cây đu đủ.

  • - 我种 wǒzhǒng le 几棵 jǐkē 丝瓜 sīguā

    - Tôi đã trồng vài cây mướp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 种瓜得瓜

Hình ảnh minh họa cho từ 种瓜得瓜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 种瓜得瓜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Qua
    • Nét bút:ノノフ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVIO (竹女戈人)
    • Bảng mã:U+74DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Chóng , Zhǒng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng , Chủng , Trùng , Xung
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa