Đọc nhanh: 善恶因果 (thiện ác nhân quả). Ý nghĩa là: Nhân quả Thiện và ác.
Ý nghĩa của 善恶因果 khi là Thành ngữ
✪ Nhân quả Thiện và ác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善恶因果
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 因果关系
- quan hệ nhân quả
- 善举 冲 恶行
- Hành động tốt xóa hành động xấu.
- 前因后果
- nhân trước quả sau.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 班机 因 气候 恶劣 停航
- chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
- 因果报应
- nhân quả báo ứng.
- 学习 关于 因果报应 的 宝贵 一课
- Học một bài học quý giá về nghiệp
- 我 相信 善有善报 , 恶有恶报
- Anh ấy tin rằng ở hiền sẽ gặp lành, ở ác gặp dữ.
- 这次 是 她 自己 的 因果报应
- Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.
- 她 这辈子 都 得 忍受 营养不良 带来 的 恶果
- Cô ấy sẽ phải đối mặt với cuộc đấu tranh suốt đời với tình trạng suy dinh dưỡng
- 彰善瘅恶
- khen điều thiện, ghét điều ác.
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
- 基因工程 用于 改善 作物
- Kỹ thuật gen được dùng để cải thiện cây trồng.
- 由 结果 反推 原因
- Suy ra nguyên nhân từ kết quả.
- 他 的 戏剧 中 总是 有善 与 恶 的 冲突
- Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 这个 诅咒 就是 会 区分 善恶
- Lời nguyền khi biết sự khác biệt giữa thiện và ác.
- 恶 , 这 结果 太 意外
- Ôi, kết quả này quá bất ngờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 善恶因果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善恶因果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
因›
恶›
果›