Đọc nhanh: 四分音符 (tứ phân âm phù). Ý nghĩa là: crotchet (âm nhạc).
Ý nghĩa của 四分音符 khi là Danh từ
✪ crotchet (âm nhạc)
crotchet (music)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四分音符
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 四体不勤 , 五谷不分
- tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 这个 分是 四分之一
- Phân số này là một phần tư.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 这个 音符 是 尺音
- Nốt nhạc này là âm xế.
- 股价 下跌 了 四个 百分点
- Giá cổ phiếu đã giảm 4 điểm phần trăm.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 分数 四 则
- phép tính phân số.
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 四六分 成
- chia bốn sáu
- 音符 串错 了 节奏
- Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.
- 旋律 中含 四 音符
- Trong giai điệu có chứa nốt "tứ".
- 四分 卫 得救 了
- Vì vậy, tiền vệ đã được cứu.
- 四分五裂
- Chia năm xẻ bảy.
- 此曲 用到 四 音
- Bài khúc này dùng đến âm "tứ".
- 请 分辨 这些 不同 的 声音
- Xin hãy phân biệt các âm thanh khác nhau này.
- 他 对 音乐 十分 着迷
- Anh ấy rất mê nhạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四分音符
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四分音符 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
四›
符›
音›