四分卫 sì fēn wèi

Từ hán việt: 【tứ phân vệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "四分卫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tứ phân vệ). Ý nghĩa là: tiền vệ (QB) (bóng bầu dục Mỹ). Ví dụ : - Vì vậy, tiền vệ đã được cứu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 四分卫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 四分卫 khi là Danh từ

tiền vệ (QB) (bóng bầu dục Mỹ)

quarterback (QB) (American football)

Ví dụ:
  • - 四分 sìfēn wèi 得救 déjiù le

    - Vì vậy, tiền vệ đã được cứu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四分卫

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - 邱吉尔 qiūjíěr 早餐 zǎocān 前要 qiányào 四分之一 sìfēnzhīyī 公升 gōngshēng de 白兰地 báilándì

    - Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.

  • - 四体不勤 sìtǐbùqín 五谷不分 wǔgǔbùfēn

    - tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.

  • - 文章 wénzhāng 分成 fēnchéng 四个 sìgè 部分 bùfèn

    - Bài viết được chia thành bốn phần.

  • - 这个 zhègè 分是 fēnshì 四分之一 sìfēnzhīyī

    - Phân số này là một phần tư.

  • - 八分音符 bāfēnyīnfú 四分音符 sìfēnyīnfú 二分音符 èrfēnyīnfú zài 乐谱 yuèpǔ shàng shì 不同 bùtóng 长度 chángdù de 三个 sāngè 音符 yīnfú

    - Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.

  • - 股价 gǔjià 下跌 xiàdiē le 四个 sìgè 百分点 bǎifēndiǎn

    - Giá cổ phiếu đã giảm 4 điểm phần trăm.

  • - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • - 分数 fēnshù

    - phép tính phân số.

  • - 四六分 sìliùfēn chéng

    - chia bốn sáu

  • - gāi 计划 jìhuà 包括 bāokuò jiāng 卫星 wèixīng 分解成 fēnjiěchéng gèng xiǎo de 无线通信 wúxiàntōngxìn 组件 zǔjiàn

    - Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.

  • - 四分 sìfēn wèi 得救 déjiù le

    - Vì vậy, tiền vệ đã được cứu.

  • - 四分五裂 sìfēnwǔliè

    - Chia năm xẻ bảy.

  • - 四个 sìgè 士兵 shìbīng 守卫 shǒuwèi 灵柩 língjiù

    - Bốn người lính bảo vệ quan tài.

  • - 超过 chāoguò 四分之一 sìfēnzhīyī de 受访者 shòufǎngzhě 表示 biǎoshì xiǎng zuò 丁克 dīngkè

    - Hơn một phần tư số người được phỏng vấn cho biết họ muốn trở thành một "DINK"

  • - 火车站 huǒchēzhàn 来回 láihuí yào 四十分钟 sìshífēnzhōng

    - Đi đến ga tàu và về mất bốn mươi phút.

  • - 春分 chūnfēn shì 二十四节气 èrshísìjiéqì zhōng de 第四个 dìsìgè 节气 jiéqì

    - Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.

  • - 雾气 wùqì 一散 yīsàn 四外 sìwài dōu 显得 xiǎnde 十分 shífēn 开豁 kāihuō

    - sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.

  • - 每堂 měitáng 四十五分钟 sìshíwǔfēnzhōng

    - Mỗi buổi học kéo dài bốn mươi lăm phút.

  • - 一节课 yījiékè yǒu 四十分钟 sìshífēnzhōng

    - Một tiết học kéo dài 40 phút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 四分卫

Hình ảnh minh họa cho từ 四分卫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四分卫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), tiết 卩 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vệ
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLM (尸中一)
    • Bảng mã:U+536B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao