Đọc nhanh: 四下 (tứ hạ). Ý nghĩa là: mọi nơi. Ví dụ : - 我们每个星期四下午开会。 Chúng tôi họp vào mỗi buổi chiều thứ năm hàng tuần.
Ý nghĩa của 四下 khi là Danh từ
✪ mọi nơi
everywhere
- 我们 每个 星期四 下午 开会
- Chúng tôi họp vào mỗi buổi chiều thứ năm hàng tuần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四下
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 汗涔涔 下
- mồ hôi nhễ nhại
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 这里 下 了 四指 雨水
- Ở đây có mưa nước sâu bốn ngón tay.
- 四下里 一看 , 都 是 果树
- nhìn xung quanh, toàn là những cây ăn quả.
- 雾 很大 , 四下里 白茫茫 的
- sương mù dầy đặc mịt mù khắp nơi.
- 把 敌人 四下里 包围起来
- bao vây quân địch từ bốn phía.
- 股价 下跌 了 四个 百分点
- Giá cổ phiếu đã giảm 4 điểm phần trăm.
- 四下 观望
- mong ngóng khắp nơi
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 我们 每个 星期四 下午 开会
- Chúng tôi họp vào mỗi buổi chiều thứ năm hàng tuần.
- 我们 在 下午 四点 钟 喝茶
- Chúng tôi uống trà lúc 4 giờ chiều.
- 他 停下 脚步 , 观察 四周
- Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.
- 夜深 了 , 四围 沉静 下来
- đêm đã khuya, bốn bề im ắng.
- 现在 已经 下午 四点 了
- Bây giờ đã là 4 giờ rưỡi chiều rồi.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
四›