四下 sì xià

Từ hán việt: 【tứ hạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "四下" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tứ hạ). Ý nghĩa là: mọi nơi. Ví dụ : - 。 Chúng tôi họp vào mỗi buổi chiều thứ năm hàng tuần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 四下 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 四下 khi là Danh từ

mọi nơi

everywhere

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 每个 měigè 星期四 xīngqīsì 下午 xiàwǔ 开会 kāihuì

    - Chúng tôi họp vào mỗi buổi chiều thứ năm hàng tuần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四下

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 汗涔涔 hàncéncén xià

    - mồ hôi nhễ nhại

  • - 换人 huànrén 三号 sānhào xià 四号 sìhào shàng

    - Thay người, số ba xuống, số bốn lên.

  • - 这里 zhèlǐ xià le 四指 sìzhǐ 雨水 yǔshuǐ

    - Ở đây có mưa nước sâu bốn ngón tay.

  • - 四下里 sìxiàli 一看 yīkàn dōu shì 果树 guǒshù

    - nhìn xung quanh, toàn là những cây ăn quả.

  • - 很大 hěndà 四下里 sìxiàli 白茫茫 báimángmáng de

    - sương mù dầy đặc mịt mù khắp nơi.

  • - 敌人 dírén 四下里 sìxiàli 包围起来 bāowéiqǐlai

    - bao vây quân địch từ bốn phía.

  • - 股价 gǔjià 下跌 xiàdiē le 四个 sìgè 百分点 bǎifēndiǎn

    - Giá cổ phiếu đã giảm 4 điểm phần trăm.

  • - 四下 sìxià 观望 guānwàng

    - mong ngóng khắp nơi

  • - 以下 yǐxià shì bèi 颁赠 bānzèng 一九六四年 yījiǔliùsìnián 诺贝尔和平奖 nuòbèiěrhépíngjiǎng de 过程 guòchéng

    - Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.

  • - 我们 wǒmen 每个 měigè 星期四 xīngqīsì 下午 xiàwǔ 开会 kāihuì

    - Chúng tôi họp vào mỗi buổi chiều thứ năm hàng tuần.

  • - 我们 wǒmen zài 下午 xiàwǔ 四点 sìdiǎn zhōng 喝茶 hēchá

    - Chúng tôi uống trà lúc 4 giờ chiều.

  • - 停下 tíngxià 脚步 jiǎobù 观察 guānchá 四周 sìzhōu

    - Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.

  • - 夜深 yèshēn le 四围 sìwéi 沉静 chénjìng 下来 xiàlai

    - đêm đã khuya, bốn bề im ắng.

  • - 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 下午 xiàwǔ 四点 sìdiǎn le

    - Bây giờ đã là 4 giờ rưỡi chiều rồi.

  • - xià 一次 yīcì 邮递 yóudì 时间 shíjiān shì 四点 sìdiǎn zhōng

    - Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 四下

Hình ảnh minh họa cho từ 四下

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao