Đọc nhanh: 四化 (tứ hoá). Ý nghĩa là: viết tắt cho 四個現代化 | 四个现代化 , bốn hiện đại hóa của Đặng Tiểu Bình.
Ý nghĩa của 四化 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 四個現代化 | 四个现代化 , bốn hiện đại hóa của Đặng Tiểu Bình
abbr. for 四個現代化|四个现代化 [sì gè xiàn dài huà], Deng Xiaoping's four modernizations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四化
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 四 礵 列岛
- quần đảo Tứ Sương.
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 四处 告贷
- vay tiền khắp nơi
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
四›