Đọc nhanh: 四下里 (tứ hạ lí). Ý nghĩa là: xung quanh; chung quanh. Ví dụ : - 四下里一看,都是果树。 nhìn xung quanh, toàn là những cây ăn quả.
Ý nghĩa của 四下里 khi là Danh từ
✪ xung quanh; chung quanh
四处也说四下
- 四下里 一看 , 都 是 果树
- nhìn xung quanh, toàn là những cây ăn quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四下里
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 房间 里 有 四 把 椅子
- Trong phòng có 4 chiếc ghế.
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 这里 动不动 就 下雨
- Chỗ này chốc chốc lại mưa.
- 你 在 他 的 酒里 下 的 氯胺酮
- Ketamine bạn đã bỏ vào đồ uống của anh ta.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 两下 里 都 同意
- Hai bên đều đồng ý.
- 两下 里 都 要 兼顾
- Hai phía này đều phải quan tâm.
- 这里 还 坐 得 下 吗 ?
- Ở đây còn đủ chỗ để ngồi không?
- 这里 能 放下 电脑
- Ở đây đặt vừa máy tính.
- 下 饺子 到 锅里煮
- Thả bánh bao vào nồi luộc.
- 下 鱼饵 到 池塘 里
- Thả mồi câu vào ao.
- 这里 下 了 四指 雨水
- Ở đây có mưa nước sâu bốn ngón tay.
- 四下里 一看 , 都 是 果树
- nhìn xung quanh, toàn là những cây ăn quả.
- 雾 很大 , 四下里 白茫茫 的
- sương mù dầy đặc mịt mù khắp nơi.
- 把 敌人 四下里 包围起来
- bao vây quân địch từ bốn phía.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四下里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四下里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
四›
里›