Đọc nhanh: 团年 (đoàn niên). Ý nghĩa là: (của một gia đình) đến với nhau vào đêm giao thừa âm lịch, sum họp gia đình vào năm mới.
Ý nghĩa của 团年 khi là Danh từ
✪ (của một gia đình) đến với nhau vào đêm giao thừa âm lịch
(of a family) to come together at lunar New Year's Eve
✪ sum họp gia đình vào năm mới
family reunion at New Year's
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团年
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 糯米 团子
- xôi nắm
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 摩门教 派 是 1830 年 在 美国 成立 的 一个 宗教团体
- Giáo hội Mormon là một tôn giáo được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1830.
- 共青团 是 青年 的 先进 组织
- Đoàn Thanh niên Cộng sản là tổ chức tiên tiến của thanh niên.
- 团体 , 帮 一群 组合 在 一起 的 青少年 , 尤指 一群 少年犯
- Nhóm, là một nhóm thanh thiếu niên được tổ hợp lại, đặc biệt là một nhóm thanh thiếu niên phạm tội.
- 时代 少年 团 造句 游戏
- trò chơi Thời Đại Thiếu Niên Đoàn
- 流行 乐团 迷 跟随 摇滚乐 队 巡回演出 的 迷恋 者 , 尤指 年轻 女性
- Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.
- 我们 每年 春节 都 会 团聚
- Chúng tôi đoàn tụ vào mỗi dịp Tết.
- 去年 三月 , 他 加入 共青团 , 从此 工作 学习 更加 积极 了
- Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.
- 年夜饭 是 家人 团聚 的 时刻
- Bữa cơm tất niên là thời khắc đoàn tụ của gia đình.
- 她 很 期待 今年 的 团圆
- Cô ấy đang rất mong chờ cuộc sum vầy năm nay.
- 离散 几十年 的 亲人 , 渴盼 早日 团圆
- người thân đi xa mười mấy năm, mong mỏi sớm có ngày đoàn tụ.
- 逢年过节 时 , 家人 都 会 团聚
- Mỗi dịp lễ Tết, gia đình đều sum họp.
- 过年 时 我们 全家 团聚
- Cả gia đình chúng tôi quây quần bên nhau trong dịp Tết.
- 新年 是 团聚 的 时刻
- Năm mới là thời khắc đoàn tụ.
- 分离 了 十几年 的 母女 又 团聚 在 一起 了
- mẹ con xa cách mười mấy năm trời nay lại được đoàn tụ với nhau.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 团年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 团年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
年›