嘴乖 zuǐ guāi

Từ hán việt: 【chuỷ quai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嘴乖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuỷ quai). Ý nghĩa là: ăn nói dễ thương (thường chỉ trẻ em), ngọt giọng, nói khéo. Ví dụ : - 。 cô bé này ăn nói dễ thương, mọi người đều thích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嘴乖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 嘴乖 khi là Tính từ

ăn nói dễ thương (thường chỉ trẻ em)

说话使人爱听 (多指小孩儿)

Ví dụ:
  • - zhè 小姑娘 xiǎogūniang 嘴乖 zuǐguāi tǐng 逗人喜欢 dòurénxǐhuan

    - cô bé này ăn nói dễ thương, mọi người đều thích.

ngọt giọng

听起来使人感动或者感觉有兴趣

nói khéo

婉转的话

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴乖

  • - 弟弟 dìdì 气得 qìdé 嘟起 dūqǐ le zuǐ

    - Em trai bực tức trề môi ra.

  • - 取笑 qǔxiào 斗嘴 dòuzuǐ

    - trêu chọc nhau

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba

    - há miệng

  • - 嘴边 zuǐbiān 粘着 niánzhuó 饭粒 fànlì

    - bên mép còn dính hạt cơm.

  • - 小宝 xiǎobǎo 很乖 hěnguāi 阿姨 āyí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.

  • - 妹妹 mèimei 一直 yìzhí dōu hěn guāi

    - Em gái luôn rất ngoan.

  • - 奶奶 nǎinai 这人 zhèrén shì 嘴硬 zuǐyìng 心软 xīnruǎn de

    - Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.

  • - 耍嘴皮子 shuǎzuǐpízi

    - ba hoa

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - quàn le 半天 bàntiān 嘴唇 zuǐchún dōu kuài 磨破 mópò le

    - tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.

  • - 嘴巴 zuǐba 塞满 sāimǎn 食物 shíwù

    - Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.

  • - yòng 嘴唇 zuǐchún āi de 头发 tóufà

    - chàng áp môi hít hà mái tóc nàng

  • - 嘴角 zuǐjiǎo 有沫要 yǒumòyào 擦掉 cādiào

    - Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.

  • - 饿 è 只是 zhǐshì 嘴馋 zuǐchán 而已 éryǐ

    - Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 真乖 zhēnguāi

    - Đứa bé này ngoan quá.

  • - zhè rén 嘴尖 zuǐjiān 爱损 àisǔn rén

    - người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.

  • - 爱看 àikàn 人家 rénjiā 下棋 xiàqí 从来不 cóngláibù 支嘴儿 zhīzuǐér

    - anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.

  • - zhè 孩子 háizi 嘴乖 zuǐguāi

    - Đứa bé này rất lém lỉnh.

  • - zhè 小姑娘 xiǎogūniang 嘴乖 zuǐguāi tǐng 逗人喜欢 dòurénxǐhuan

    - cô bé này ăn nói dễ thương, mọi người đều thích.

  • - de 嘴型 zuǐxíng ràng 想起 xiǎngqǐ le 一些 yīxiē shì

    - Khẩu hình miệng của bạn làm tớ nhớ ra một số chuyện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嘴乖

Hình ảnh minh họa cho từ 嘴乖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘴乖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+7 nét)
    • Pinyin: Guāi
    • Âm hán việt: Quai
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJLP (竹十中心)
    • Bảng mã:U+4E56
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao