Đọc nhanh: 嘴乖 (chuỷ quai). Ý nghĩa là: ăn nói dễ thương (thường chỉ trẻ em), ngọt giọng, nói khéo. Ví dụ : - 这小姑娘嘴乖,挺逗人喜欢。 cô bé này ăn nói dễ thương, mọi người đều thích.
Ý nghĩa của 嘴乖 khi là Tính từ
✪ ăn nói dễ thương (thường chỉ trẻ em)
说话使人爱听 (多指小孩儿)
- 这 小姑娘 嘴乖 , 挺 逗人喜欢
- cô bé này ăn nói dễ thương, mọi người đều thích.
✪ ngọt giọng
听起来使人感动或者感觉有兴趣
✪ nói khéo
婉转的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴乖
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 张开嘴巴
- há miệng
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 妹妹 一直 都 很 乖
- Em gái luôn rất ngoan.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 这个 孩子 真乖
- Đứa bé này ngoan quá.
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 这 孩子 嘴乖
- Đứa bé này rất lém lỉnh.
- 这 小姑娘 嘴乖 , 挺 逗人喜欢
- cô bé này ăn nói dễ thương, mọi người đều thích.
- 你 的 嘴型 让 我 想起 了 一些 事
- Khẩu hình miệng của bạn làm tớ nhớ ra một số chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘴乖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘴乖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乖›
嘴›