yīng

Từ hán việt: 【anh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (anh). Ý nghĩa là: ríu rít (tiếng chim kêu.), tiếng khóc thút thít; khóc thầm; huhu; hic hic. Ví dụ : - 。 Chim đang hót líu lo trên cành cây.. - 。 Tiếng chim hót líu lo vang lên trong rừng.. - 饿。 huhuhu, đói quá đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

ríu rít (tiếng chim kêu.)

象声词,形容鸟叫声

Ví dụ:
  • - 鸟儿 niǎoér zài 枝头 zhītóu yīng yīng jiào

    - Chim đang hót líu lo trên cành cây.

  • - 树林 shùlín yīng yīng shēng 此起彼伏 cǐqǐbǐfú

    - Tiếng chim hót líu lo vang lên trong rừng.

tiếng khóc thút thít; khóc thầm; huhu; hic hic

模拟低微的哭泣声

Ví dụ:
  • - yīng yīng yīng 太饿 tàiè le

    - huhuhu, đói quá đi.

  • - 太过分 tàiguòfèn le yīng yīng yīng

    - Anh quá đáng quá đi, huhuhu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yīng yīng yīng 太饿 tàiè le

    - huhuhu, đói quá đi.

  • - 鸟儿 niǎoér zài 枝头 zhītóu yīng yīng jiào

    - Chim đang hót líu lo trên cành cây.

  • - 树林 shùlín yīng yīng shēng 此起彼伏 cǐqǐbǐfú

    - Tiếng chim hót líu lo vang lên trong rừng.

  • - 太过分 tàiguòfèn le yīng yīng yīng

    - Anh quá đáng quá đi, huhuhu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嘤

Hình ảnh minh họa cho từ 嘤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
    • Pinyin: Yīng
    • Âm hán việt: Anh
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶丨フノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBOV (口月人女)
    • Bảng mã:U+5624
    • Tần suất sử dụng:Trung bình