yīng

Từ hán việt: 【anh.oanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (anh.oanh). Ý nghĩa là: tiếp xúc; xúc phạm; chạm trán, rối loạn; quấn quanh. Ví dụ : - 。 chạm toán quân đi đầu.. - chọc giận; chọc tức

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tiếp xúc; xúc phạm; chạm trán

接触;触犯

Ví dụ:
  • - yīng 其锋 qífēng

    - chạm toán quân đi đầu.

  • - yīng

    - chọc giận; chọc tức

rối loạn; quấn quanh

纠缠;扰乱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yīng 其锋 qífēng

    - chạm toán quân đi đầu.

  • - yīng

    - chọc giận; chọc tức

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撄

Hình ảnh minh họa cho từ 撄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Yīng
    • Âm hán việt: Anh , Oanh
    • Nét bút:一丨一丨フノ丶丨フノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBOV (手月人女)
    • Bảng mã:U+6484
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp