Đọc nhanh: 喜滋滋的 (hỉ tư tư đích). Ý nghĩa là: mừng khấp khởi. Ví dụ : - 听到儿子立功的消息,她心里喜滋滋的。 nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
Ý nghĩa của 喜滋滋的 khi là Tính từ
✪ mừng khấp khởi
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜滋滋的
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 丰富 的 滋养
- chất dinh dưỡng phong phú
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 菜 的 滋味 不错
- Mùi vị món ăn rất tuyệt.
- 海鲜 的 滋味 很 鲜美
- Hương vị của hải sản rất tươi ngon.
- 水果 有着 甜滋 的 味
- Trái cây có vị ngọt ngào.
- 他 的 行为 滋事 了
- Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.
- 汤 的 滋味 很 鲜美
- Hương vị của súp rất ngon.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 这 道菜 的 滋味 很 特别
- Món ăn này có hương vị rất đặc biệt.
- 他 尝到了 成功 的 滋味
- Anh ấy đã nếm trải mùi vị của thành công.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 我们 都 尝过 爱 的 滋味
- Tất cả chúng ta đều đã nếm trải hương vị của tình yêu.
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜滋滋的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜滋滋的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
滋›
的›