Đọc nhanh: 喜来登 (hỉ lai đăng). Ý nghĩa là: Sheraton (chuỗi khách sạn). Ví dụ : - 不过是在喜来登酒店里 Nhưng tại Sheraton.
Ý nghĩa của 喜来登 khi là Danh từ
✪ Sheraton (chuỗi khách sạn)
Sheraton (hotel chain)
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜来登
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 他 喜欢 用 歇后语 来 开玩笑
- Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.
- 来函 照登
- thư đến đăng báo.
- 工资 来 了 , 好 喜欢 啊 !
- Tiền lương đã về rồi, thích quá!
- 看来 她 喜欢 被 吉普赛人 扒 走 皮包
- Hãy xem cô ấy thích nó như thế nào khi một người gypsy nâng ví của cô ấy.
- 登跐 了 , 摔下来 了
- trèo lên, trượt chân một cái té xuống.
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
- 啥时候 搬进 新居 我们 来 祝贺 乔迁之喜
- Khi nào dọn vào nhà mới, chúng ta đến chúc mừng tân gia.
- 他 带来 喜庆
- Cậu ấy mang đến chuyện vui.
- 胜利 捷报 传来 , 人人 欣喜若狂
- Tin chiến thắng đến, mọi người đều vui mừng khôn xiết.
- 他 喜欢 用 套路 来 推销产品
- Anh ấy thích dùng chiêu trò để bán hàng.
- 我 本来 不 喜欢 他 , 现在 喜欢 了
- Tôi vốn dĩ không thích anh ấy, bây giờ thì thích rồi.
- 要 买 瓷砖 的 订货 已登记 下来 了
- Đơn hàng mua gạch đã được ghi nhận.
- 我 比较 喜欢 登山 车
- Tôi thích một chiếc xe đạp leo núi hơn.
- 喜鹊 带来 了 好运
- Chim khách mang đến vận may.
- 你 喜欢 登山 还是 骑车 ?
- Bạn thích leo núi hay đi xe đạp?
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 她 向来 不 喜欢 吃 辣
- Cô ấy từ trước đến nay không thích ăn cay.
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜来登
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜来登 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
来›
登›