Đọc nhanh: 喷水壶 (phún thuỷ hồ). Ý nghĩa là: rắc lon, bịnh tươi nươc, bình tưới.
Ý nghĩa của 喷水壶 khi là Động từ
✪ rắc lon
sprinkling can
✪ bịnh tươi nươc
watering can
✪ bình tưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷水壶
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 她 喷香 水
- Cô ấy xịt nước hoa.
- 水壶 里 还 有点 水
- Vẫn còn một ít nước trong ấm.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 给 花 喷 点儿 水
- Xịt một ít nước lên hoa.
- 她 把手 伸 到 喷泉 中 玩水
- Cô ấy đưa tay vào đài phun nước để chơi.
- 水壶 里 的 水 已经 开始 滚 了
- Nước trong ấm đã bắt đầu sôi rồi.
- 壶里 的 水 滚开 了
- Nước trong nồi đã sôi rồi.
- 茶壶 里 对 点儿 开水
- Chế một ít nước sôi vào bình trà.
- 喷水池 开始 喷水 了 , 那 景象 真是 如梦如幻
- Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 茶壶 的 嘴儿 不漏水
- Miệng ấm trà không bị rỉ nước.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 喷泉 向 空中 喷水
- Đài phun nước phun nước vào không khí.
- 壶里 的 水 啵 啵 地 沸腾 着
- Nước trong ấm sôi sục sục.
- 我 去 提 一壶水 来
- Tôi đi xách một ấm nước đến.
- 壶里 的 水 漏光 了
- Nước trong ấm chảy hết rồi.
- 葫芦 可以 做成 水壶 使用
- Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 水喷 不 出来 了
- Nước không thể phun ra được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喷水壶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喷水壶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喷›
壶›
水›