Hán tự: 喙
Đọc nhanh: 喙 (uế.huế). Ý nghĩa là: mỏ; mõm, miệng; mồm (người). Ví dụ : - 老鹰的喙很锋利。 Mỏ của đại bàng rất sắc bén.. - 公鸡的喙坚硬。 Mỏ gà trống cứng.. - 鸭子的喙扁而宽。 Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
Ý nghĩa của 喙 khi là Danh từ
✪ mỏ; mõm
鸟兽的嘴
- 老鹰 的 喙 很 锋利
- Mỏ của đại bàng rất sắc bén.
- 公鸡 的 喙 坚硬
- Mỏ gà trống cứng.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ miệng; mồm (người)
借指人的嘴
- 这件 事百 喙 莫辨
- Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.
- 你 不要 在 这儿 多 喙
- Bạn đừng có nhiềm mồm ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喙
- 这件 事百 喙 莫辨
- Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.
- 不容置喙
- không được nói chen vào; đừng có chõ mõm
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
- 老鹰 的 喙 很 锋利
- Mỏ của đại bàng rất sắc bén.
- 公鸡 的 喙 坚硬
- Mỏ gà trống cứng.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 你 不要 在 这儿 多 喙
- Bạn đừng có nhiềm mồm ở đây.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喙›