Hán tự: 商
Đọc nhanh: 商 (thương). Ý nghĩa là: thương nghiệp, thương nhân; thương gia; nhà buôn; con buôn, thương; số thương; thương số (kết quả của phép chia). Ví dụ : - 他们在做商活动。 Họ đang làm các hoạt động thương nghiệp.. - 商对经济很重要。 Thương nghiệp rất quan trọng đối với kinh tế.. - 这个商卖很多衣服。 Thương nhân này bán rất nhiều quần áo.
Ý nghĩa của 商 khi là Danh từ
✪ thương nghiệp
商业
- 他们 在 做商 活动
- Họ đang làm các hoạt động thương nghiệp.
- 商对 经济 很 重要
- Thương nghiệp rất quan trọng đối với kinh tế.
✪ thương nhân; thương gia; nhà buôn; con buôn
以买卖货物为职业的人
- 这个 商卖 很多 衣服
- Thương nhân này bán rất nhiều quần áo.
- 那个 商在 市场 卖鱼
- Thương nhân đó bán cá ở chợ.
✪ thương; số thương; thương số (kết quả của phép chia)
除法运算的得数
- 商是 除法 的 结果
- Thương là kết quả của phép chia.
- 这个 数学题 的 商是 5
- Thương của bài toán này là 5.
✪ âm thương (một trong năm âm cổ, tương đương với hai giản phổ)
古代五音之一,相当于简谱的''2''参看〖五音〗
- 这首 曲子 以 商音 为主
- Bản nhạc này chủ yếu sử dụng âm thương.
- 这 首歌 的 商音 部分 很 悠扬
- Phần âm thương của bài hát này rất du dương.
✪ sao Thương (một chòm sao trong nhị thập bát tú)
二十八宿中的心宿
- 商宿 在 夜空 闪亮
- Sao Thương ở bầu trời đêm lấp lánh.
- 商宿 点缀 夜空
- Sao Thương tô điểm cho bầu trời đêm.
✪ nhà Thương (triều đại Trung Quốc)
朝代,约公元前17世纪初一公元前11世纪,汤所建
- 商朝 历史 久远
- Lịch sử nhà Thương xa xưa.
- 商是 古老 朝代
- Nhà Thương là triều đại cổ xưa.
✪ họ Thương
姓
- 商 先生 是 我 的 老师
- Ông Thương là thầy giáo của tôi.
- 商 先生 在 银行 工作
- Ông Thương làm việc tại ngân hàng.
Ý nghĩa của 商 khi là Động từ
✪ thương lượng; bàn bạc; thảo luận
商量
- 他们 商讨 了 许多 意见
- Họ đã bàn bạc nhiều ý kiến.
- 他 商量 了 这个 计划
- Anh ấy đã bàn về kế hoạch này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 在 商号 当 先生
- Làm thầy ký cho hiệu buôn.
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 迭次 会商
- nhiều lần thương lượng
- 沫 乃 商朝 旧 都城
- Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
- 这家 商店 鼓励 消费
- Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.
- 医药 厂商 提供 了 新型 药物
- Nhà sản xuất dược phẩm cung cấp thuốc mới.
- 威廉斯 堡 便利商店 被 抢
- Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.
- 商店 纳新 货
- Cửa hàng nhập hàng mới.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 商议 停妥
- bàn bạc ổn thoả
- 商店 妥善 保管 物品
- Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 商
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm商›