Đọc nhanh: 售票员 (thụ phiếu viên). Ý nghĩa là: người bán vé; nhân viên bán vé. Ví dụ : - 她是一名公共汽车售票员。 Cô ấy là một nhân viên bán vé xe buýt công cộng.
Ý nghĩa của 售票员 khi là Danh từ
✪ người bán vé; nhân viên bán vé
卖票的工作人员
- 她 是 一名 公共汽车 售票员
- Cô ấy là một nhân viên bán vé xe buýt công cộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 售票员
- 发售 纪念邮票
- bán tem kỷ niệm
- 售货员 在 整理 货物
- Nhân viên bán hàng đang xếp hàng.
- 他 在 车站 售票
- Anh ấy bán vé ở nhà ga.
- 这个 班次 的 车票 已经 售完
- Vé cho chuyến này đã bán hết.
- 决赛 门票 已经 售罄
- Vé trận chung kết đã bán hết.
- 她 敲门 找 售货员
- Cô ấy gõ cửa tìm nhân viên bán hàng.
- 我 是 销售员
- tôi là một nhân viên tiêu thụ.
- 化妆品 销售员
- nhân viên tiêu thụ đồ mỹ phẩm.
- 她 是 一名 销售员
- Cô ấy là một nhân viên bán hàng.
- 妻子 从 昨天 开始 干 保险 销售员
- vợ tôi bắt đầu làm nhân viên tiêu thụ bảo hiểm từ hôm qua.
- 我 问 售货员 价格
- Tôi hỏi nhân viên bán hàng về giá.
- 给 顾客 介绍 商品 是 我们 销售员 应分 的 事
- giới thiệu sản phẩm tới khách hàng là việc mà nhân viên bán hàng của chúng ta nên làm.
- 老太婆 一个个 地 数出 三十 便士 给 了 售货员
- Người phụ nữ già từng đếm từng xuống ba mươi xu và đưa cho người bán hàng.
- 我 赶紧 到 售票处
- Tôi nhanh chóng đến quầy bán vé.
- 他 是 这里 的 销售员
- Anh ta là nhân viên bán hàng ở đây.
- 我 是 一个 售货员
- Tôi là một nhân viên bán hàng.
- 销售员 之间 不 存在 级别 差异
- không có sự khác biệt về trình độ giữa những người bán hàng.
- 股票市场 上 人心惶惶 掀起 抛售 浪潮
- Trên thị trường chứng khoán, tâm lý lo lắng lan rộng, gây ra làn sóng bán ra.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 她 是 一名 公共汽车 售票员
- Cô ấy là một nhân viên bán vé xe buýt công cộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 售票员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 售票员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
售›
票›