yān

Từ hán việt: 【ế.yến.yết.ân.yên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ế.yến.yết.ân.yên). Ý nghĩa là: họng; cổ họng. Ví dụ : - , 。 Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.. - 。 Họng của cô ấy bị viêm rất nặng.. - 。 Viêm họng là một bệnh thường gặp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họng; cổ họng

口腔后部主要由肌肉和黏膜构成的管子咽分成三部分,上段跟鼻腔相对叫鼻咽,中段跟口腔相对叫口咽,下段在喉的后部叫喉咽咽是呼吸道和消化道的共同通路也叫咽头

Ví dụ:
  • - 咽喉 yānhóu 发炎 fāyán 吞咽困难 tūnyànkùnnán

    - Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.

  • - de 咽喉 yānhóu 发炎 fāyán hěn 严重 yánzhòng

    - Họng của cô ấy bị viêm rất nặng.

  • - 咽喉炎 yānhóuyán shì 常见 chángjiàn de 疾病 jíbìng

    - Viêm họng là một bệnh thường gặp.

  • - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de 咽喉 yānhóu

    - Bác sĩ đã kiểm tra họng của anh ấy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 呜咽 wūyè zhe 叙述 xùshù 自己 zìjǐ 悲哀 bēiāi de 身世 shēnshì

    - Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.

  • - 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn

    - Nuốt như sói, ngốn như hổ; ăn như hùm như sói.

  • - 咽喉 yānhóu 发炎 fāyán 吞咽困难 tūnyànkùnnán

    - Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.

  • - 眼圈 yǎnquān 发红 fāhóng 声音 shēngyīn 哽咽 gěngyè

    - vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.

  • - 咽喉 yānhóu yào

    - chỗ hiểm yếu

  • - 咽喉炎 yānhóuyán shì 常见 chángjiàn de 疾病 jíbìng

    - Viêm họng là một bệnh thường gặp.

  • - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de 咽喉 yānhóu

    - Bác sĩ đã kiểm tra họng của anh ấy.

  • - de 咽喉 yānhóu 发炎 fāyán hěn 严重 yánzhòng

    - Họng của cô ấy bị viêm rất nặng.

  • - le 吞咽困难 tūnyànkùnnán hóu 水肿 shuǐzhǒng

    - Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.

  • - chī 东西 dōngxī 不要 búyào 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn

    - Đừng ăn ngấu nghiến như thế.

  • - 细嚼慢咽 xìjiáomànyàn

    - nhai kỹ nuốt chậm

  • - 使劲儿 shǐjìner 食物 shíwù 咽下去 yànxiàqù 嘴唇 zuǐchún dōu 扭曲 niǔqū 起来 qǐlai

    - Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.

  • - 隔壁 gébì 传来 chuánlái 一声 yīshēng 哽咽 gěngyè

    - Cách vách truyền đến một tiếng nghẹn ngào.

  • - 哽咽 gěngyè

    - nghẹn ngào

  • - yàn 唾沫 tuòmo

    - nuốt nước bọt

  • - 泉水幽咽 quánshuǐyōuyè

    - suối chảy róc rách

  • - 哽咽 gěngyè le 一下 yīxià

    - Cô ấy nghẹn ngào một chút.

  • - 咽下 yànxià le 大口 dàkǒu fàn

    - Cô ấy nuốt miếng cơm lớn.

  • - 哽咽 gěngyè zhe 说不出 shuōbuchū huà

    - Anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.

  • - 用力 yònglì yàn le 一下 yīxià 唾液 tuòyè 转身 zhuǎnshēn 面对 miànduì 那个 nàgè 控告 kònggào de rén

    - Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咽

Hình ảnh minh họa cho từ 咽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Yān , Yàn , Yè
    • Âm hán việt: Yên , Yến , Yết , Ân ,
    • Nét bút:丨フ一丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RWK (口田大)
    • Bảng mã:U+54BD
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa