Đọc nhanh: 哥儿 (ca nhi). Ý nghĩa là: anh em, cậu; cậu ấm (gọi con trai của gia đình có tiền). Ví dụ : - 你们哥儿几个? anh em nhà anh có mấy người?. - 哥儿俩都是运动员。 hai anh em đều là vận động viên.. - 公子哥儿 cậu ấm
Ý nghĩa của 哥儿 khi là Danh từ
✪ anh em
弟弟和哥哥 (包括本人)
- 你们 哥儿 几个
- anh em nhà anh có mấy người?
- 哥儿俩 都 是 运动员
- hai anh em đều là vận động viên.
✪ cậu; cậu ấm (gọi con trai của gia đình có tiền)
称有钱人家的男孩子
- 公子哥儿
- cậu ấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哥儿
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 你们 哥儿 几个
- anh em nhà anh có mấy người?
- 哥儿俩 都 是 运动员
- hai anh em đều là vận động viên.
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 哥儿俩 一直 谈到 半夜
- Hai anh em nói chuyện với nhau tới khuya.
- 你 老哥 怎么 在 这儿 啊 ?
- Sao anh lại ở đây cơ chứ?
- 他们 家 哥们儿 好几个 呢
- anh em nhà nó có mấy người.
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 昨天 我 跟 我 大哥 唠 了 会儿 嗑
- Hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi.
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 那 被 金刚 狼 做 前列腺 检查 的 哥们儿 呢
- Còn về anh chàng được Wolverine kiểm tra tuyến tiền liệt thì sao?
- 大哥 一到 家 , 小妹 就 给 妈妈 送信儿 去 了
- anh hai vừa về đến nhà, em gái nhỏ đã đi báo tin cho mẹ.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哥儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哥儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
哥›