Đọc nhanh: 捧哏 (phủng ngận). Ý nghĩa là: vai diễn phụ (trong tấu hài, phụ hoạ để pha trò).
Ý nghĩa của 捧哏 khi là Động từ
✪ vai diễn phụ (trong tấu hài, phụ hoạ để pha trò)
相声的配角用话或表情来配合主角逗人发笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捧哏
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 令人捧腹
- làm cho người ta ôm bụng cười sặc sụa.
- 资产阶级 的 捧场
- Sự tâng bốc của gia cấp tư sản.
- 他 捧起 一把 沙子
- Anh ấy bốc một nắm cát.
- 这 孩子 笑 的 样子 有点儿 哏
- đứa bé này cười rất vui.
- 他 总 捧 老板 的 场
- Anh ấy luôn tâng bốc sếp.
- 捧腹大笑
- ôm bụng cười.
- 猴子 搞笑 令人捧腹
- Con khỉ làm trò hài khiến ai cũng cười lăn lộn.
- 他 的 表情 让 人 捧腹大笑
- Biểu cảm của anh ấy khiến người khác cười lăn lộn.
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 这 段 相声 真哏
- đoạn tấu này thật hài hước.
- 资金 的 追捧 甚至 形成 一些 热点
- Việc theo đuổi các quỹ thậm chí đã hình thành một số điểm nóng.
- 他们 在 议会 中 互相 吹捧
- Họ đang tán dương nhau trong nghị viện.
- 朋友 间 捧 来 捧 去
- Bạn bè cứ tâng bốc lẫn nhau.
- 她 被 发现 时 捧 着 新娘 捧 花
- cô ấy được phát hiện đang ôm bó hoa của cô dâu.
- 她 捧起 一束 鲜花
- Cô ấy ôm một bó hoa tươi.
- 双手 捧住 孩子 的 脸
- Hai tay nâng mặt đứa bé lên.
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捧哏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捧哏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哏›
捧›