Hán tự: 哉
Đọc nhanh: 哉 (tai). Ý nghĩa là: quá; thay (biểu thị ngữ khí), vậy; nào (biểu thị ngữ khí). Ví dụ : - 美哉,我的祖国! Đẹp quá, tổ quốc tôi!. - 妙哉,这好主意! Tuyệt vời quá, ý kiến hay!. - 快哉,风之疾也。 Nhanh quá, sức mạnh của gió.
Ý nghĩa của 哉 khi là Trợ từ
✪ quá; thay (biểu thị ngữ khí)
语气词,表示感叹表示感叹的语气
- 美哉 , 我 的 祖国 !
- Đẹp quá, tổ quốc tôi!
- 妙哉 , 这好 主意 !
- Tuyệt vời quá, ý kiến hay!
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vậy; nào (biểu thị ngữ khí)
语气词,跟疑问词合用,表示疑问或反诘
- 岂 哉 , 这 怎 可能 ?
- Sao vậy, điều này sao có thể?
- 焉 哉 , 为何 如此 ?
- Tại sao vậy, tại sao như thế?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哉
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 呜呼哀哉
- ô hô thương thay
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 美哉 , 我 的 祖国 !
- Đẹp quá, tổ quốc tôi!
- 妙哉 , 这好 主意 !
- Tuyệt vời quá, ý kiến hay!
- 何其 妙哉 这 想法
- Ý tưởng này thật là tuyệt vời.
- 悲哉 兮 , 此 别离
- Buồn thay, cuộc chia ly này.
- 戛戛乎 难 哉
- trắc trở thay!
- 何其 美哉 此 风景
- Cảnh quan này thật là đẹp biết bao.
- 焉 哉 , 为何 如此 ?
- Tại sao vậy, tại sao như thế?
- 岂 哉 , 这 怎 可能 ?
- Sao vậy, điều này sao có thể?
- 如此而已 , 岂 有 他 哉
- Chỉ có thế mà thôi, lẽ nào có cái khác sao?
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哉›