Đọc nhanh: 哈利 (ha lợi). Ý nghĩa là: Harry. Ví dụ : - 你叫哈利·布朗 Tên của bạn là Harry Brown.. - 他叫哈利·兰福德 Tên anh ấy là Harry Langford.. - 哈利和莎莉是恋人 Harry và Sally là người yêu của nhau!
Ý nghĩa của 哈利 khi là Danh từ
✪ Harry
- 你 叫 哈利 · 布朗
- Tên của bạn là Harry Brown.
- 他 叫 哈利 · 兰 福德
- Tên anh ấy là Harry Langford.
- 哈利 和 莎莉 是 恋人
- Harry và Sally là người yêu của nhau!
- 我 想 找 哈利 或 戴维
- Tôi có thể nói chuyện với Harry hoặc David được không?
- 哈利 照顾 我 一年 多 了
- Tôi đã nhặt được từ Harry hơn một năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哈利
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 他 叫 哈利 · 兰 福德
- Tên anh ấy là Harry Langford.
- 你 叫 哈利 · 布朗
- Tên của bạn là Harry Brown.
- 我 想 找 哈利 或 戴维
- Tôi có thể nói chuyện với Harry hoặc David được không?
- 但 我们 正往 哈利法克斯 飞
- Nhưng chúng tôi sẽ đến Halifax.
- 飞机 不是 去 哈利法克斯 的 机场 吗
- Máy bay không đến Halifax?
- 哈利 和 莎莉 是 恋人
- Harry và Sally là người yêu của nhau!
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 把 这 当作 是 哈利 · 波特 里面 的 分院 帽 吧
- Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 哈利 照顾 我 一年 多 了
- Tôi đã nhặt được từ Harry hơn một năm.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哈利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哈利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
哈›