Đọc nhanh: 隐恶扬善 (ẩn ác dương thiện). Ý nghĩa là: tốt khoe, xấu che; tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại; che giấu cái ác, biểu dương cái thiện.
Ý nghĩa của 隐恶扬善 khi là Thành ngữ
✪ tốt khoe, xấu che; tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại; che giấu cái ác, biểu dương cái thiện
隐瞒人的坏处,而表扬他的好处这是古代提倡的一种为人处世的态度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐恶扬善
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 飞扬跋扈
- hống hách; coi trời bằng vung
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 善举 冲 恶行
- Hành động tốt xóa hành động xấu.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 我 相信 善有善报 , 恶有恶报
- Anh ấy tin rằng ở hiền sẽ gặp lành, ở ác gặp dữ.
- 老师 表扬 了 他 善良 的 行为
- Cô giáo đã khen ngợi hành động tốt của cậu ấy.
- 彰善瘅恶
- khen điều thiện, ghét điều ác.
- 隐 慝 ( 人家 不 知道 的 罪恶 )
- tội ác mà mọi người không biết.
- 他 的 戏剧 中 总是 有善 与 恶 的 冲突
- Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
- 这个 诅咒 就是 会 区分 善恶
- Lời nguyền khi biết sự khác biệt giữa thiện và ác.
- 那 预示 着 善恶 的 二元 性
- Điều đó giả định tính hai mặt của cái thiện và cái ác.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隐恶扬善
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隐恶扬善 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
恶›
扬›
隐›
xem 懲惡 揚善 | 惩恶 扬善
gạn đục khơi trong; trừ bỏ cái xấu, nêu cao cái tốt
Che giấu khuyết điểm và lỗi lầm của người khác mà chỉ khen ngợi cái tốt. ◇Dịch Kinh 易經: Tượng viết: Quân tử dĩ át ác dương thiện; thuận thiên hưu mệnh 象曰: 君子以遏惡揚善; 順天休命 (Đại hữu 大有).
tha thứ; bỏ qua
lấy ơn báo oán