听神经 tīngshénjīng

Từ hán việt: 【thính thần kinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "听神经" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thính thần kinh). Ý nghĩa là: thần kinh thính giác, thính thần kinh. Ví dụ : - 。 hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 听神经 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 听神经 khi là Danh từ

thần kinh thính giác

第八对脑神经,从脑桥和延髓之间发出,分布在内耳,主管听觉和身体平衡的感觉

Ví dụ:
  • - 听神经 tīngshénjīng 主管 zhǔguǎn 听觉 tīngjué 身体 shēntǐ 平衡 pínghéng de 感觉 gǎnjué

    - hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.

thính thần kinh

属于第八对脑神经, 分布于内耳的内听道底及耳蜗管中, 专司听觉及身体平衡的感觉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听神经

  • - 坐骨神经 zuògǔshénjīng tòng

    - đau thần kinh toạ

  • - 颜面 yánmiàn 神经 shénjīng

    - thần kinh mặt

  • - 凝神 níngshén 聆听 língtīng

    - Chăm chú lắng nghe.

  • - 神经衰弱 shénjīngshuāiruò

    - suy nhược thần kinh.

  • - 长期 chángqī 失眠 shīmián ràng 神经衰弱 shénjīngshuāiruò

    - Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.

  • - 听说 tīngshuō 喝茶 hēchá 可以 kěyǐ 安神 ānshén

    - Nghe nói uống trà có thể an thần.

  • - 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi hòu 神情 shénqíng 黯然 ànrán

    - Sau khi nghe tin sấu, cô ấy trông rất buồn rầu.

  • - shì 神经外科 shénjīngwàikē de 头儿 tóuer

    - Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh

  • - 神父 shénfù 听取 tīngqǔ 那个 nàgè 青年 qīngnián de 忏悔 chànhuǐ

    - Cha sở nghe lời xưng tội của thanh niên đó.

  • - 游戏 yóuxì 相当 xiāngdāng 神经 shénjīng

    - Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.

  • - 哈佛 hāfó yǒu 顶尖 dǐngjiān de 神经外科 shénjīngwàikē 部门 bùmén

    - Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.

  • - yuè shuō yuè 起劲 qǐjìn 大家 dàjiā yuè tīng yuè 入神 rùshén

    - anh ấy càng nói càng hăng, mọi người càng thích nghe.

  • - 听讲 tīngjiǎng 故事 gùshì le shén 愿意 yuànyì 半路 bànlù 走开 zǒukāi

    - nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng

  • - de 神经 shénjīng 开始 kāishǐ 衰弱 shuāiruò

    - Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.

  • - 最近 zuìjìn tài 神经 shénjīng le

    - Gần đây anh ấy rất thần kinh.

  • - 这些 zhèxiē 病人 bìngrén 不是 búshì 神经官能症 shénjīngguānnéngzhèng 患者 huànzhě

    - Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng

  • - 显然 xiǎnrán shì 一次 yīcì 刻骨铭心 kègǔmíngxīn de 神秘 shénmì 经历 jīnglì

    - Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.

  • - de 演技 yǎnjì 已经 yǐjīng 达到 dádào 出神入化 chūshénrùhuà de 境界 jìngjiè

    - kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.

  • - 肿瘤 zhǒngliú 压迫 yāpò 神经 shénjīng ér 引起 yǐnqǐ 疼痛 téngtòng

    - chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.

  • - 听神经 tīngshénjīng 主管 zhǔguǎn 听觉 tīngjué 身体 shēntǐ 平衡 pínghéng de 感觉 gǎnjué

    - hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 听神经

Hình ảnh minh họa cho từ 听神经

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听神经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao