Đọc nhanh: 向例 (hướng lệ). Ý nghĩa là: thói quen; thói cũ; tục lệ. Ví dụ : - 打破向例。 phá vỡ lề lối cũ.. - 我们这里向例起得早。 ở đây chúng tôi có thói quen dậy sớm.
Ý nghĩa của 向例 khi là Danh từ
✪ thói quen; thói cũ; tục lệ
惯例
- 打破 向例
- phá vỡ lề lối cũ.
- 我们 这里 向例 起得 早
- ở đây chúng tôi có thói quen dậy sớm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向例
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 我 向 大家 告辞 了
- Tôi chào tạm biệt mọi người.
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 打破 向例
- phá vỡ lề lối cũ.
- 我们 这里 向例 起得 早
- ở đây chúng tôi có thói quen dậy sớm.
- 他们 向 你 问好
- Họ gửi lời hỏi thăm đến bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 向例
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm例›
向›