吊带衣 diàodài yī

Từ hán việt: 【điếu đới y】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吊带衣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điếu đới y). Ý nghĩa là: Áo đeo dây, 2 dây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吊带衣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吊带衣 khi là Danh từ

Áo đeo dây, 2 dây

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊带衣

  • - 衣服 yīfú 皱巴巴 zhòubābā de

    - quần áo nhăn nhúm

  • - 头像 tóuxiàng 挂衣架 guàyījià shòu 巴巴 bābā de bàn

    - Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?

  • - 卡尔 kǎěr 带给 dàigěi

    - Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi

  • - 切尔西 qièěrxī jiē 吊桥 diàoqiáo

    - Cầu vẽ trên phố Chelsea.

  • - 附带条件 fùdàitiáojiàn

    - kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện

  • - 附带 fùdài de 劳动 láodòng

    - lao động phụ

  • - 附带 fùdài 声明 shēngmíng 一句 yījù

    - nói thêm một câu

  • - 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu 衣衫 yīshān

    - lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.

  • - 吊带 diàodài yòng 手织 shǒuzhī de 蕾丝 lěisī 编成 biānchéng

    - Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.

  • - 带件 dàijiàn 大衣 dàyī 白天 báitiān 穿 chuān 晚上 wǎnshang dāng bèi gài 一搭两用 yīdāliǎngyòng ér

    - Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.

  • - 恳托 kěntuō 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 带给 dàigěi

    - năn nỉ bạn hãy cầm cái áo này đưa cho anh ta.

  • - máng zhe diào 那件 nàjiàn 皮衣 píyī

    - Cô ấy đang bận may chần chiếc áo da đó.

  • - 带上 dàishàng de 泳衣 yǒngyī

    - Mang theo đồ tắm của bạn!

  • - yòng suì dài 装饰 zhuāngshì 连衣裙 liányīqún de 领口 lǐngkǒu zhé biān 袖口 xiùkǒu

    - Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.

  • - 金银线 jīnyínxiàn 镶边 xiāngbiān 衣物 yīwù de 装饰 zhuāngshì 镶边 xiāngbiān 流通 liútōng dài 饰带 shìdài huò 金属 jīnshǔ 珠子 zhūzi

    - Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.

  • - 但是 dànshì 这些 zhèxiē 人里 rénlǐ bìng 包括 bāokuò 那些 nèixiē ài 穿 chuān 超短裙 chāoduǎnqún ài 穿 chuān 紧身 jǐnshēn 吊带衫 diàodàishān de 人们 rénmen

    - Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.

  • - 这次 zhècì 出门 chūmén jiù dài le 几件 jǐjiàn 换洗 huànxǐ de 衣服 yīfú

    - lần đi này, mang theo mấy bộ quần áo để thay.

  • - lián 换洗 huànxǐ 衣服 yīfú dōu 没带 méidài jiù 空身 kōngshēn 儿去 érqù le 广州 guǎngzhōu

    - anh ấy ngay cả quần áo mang theo mặc cũng chẳng mang, một mình tay không đi Quảng Châu rồi.

  • - 吊车 diàochē 一种 yīzhǒng 通常 tōngcháng 配有 pèiyǒu 联接 liánjiē zài 传送带 chuánsòngdài shàng de 吊桶 diàotǒng huò dòu 用来 yònglái 举起 jǔqǐ 材料 cáiliào

    - Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吊带衣

Hình ảnh minh họa cho từ 吊带衣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吊带衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Điếu
    • Nét bút:丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RLB (口中月)
    • Bảng mã:U+540A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao