Đọc nhanh: 吃里扒外 (cật lí bái ngoại). Ý nghĩa là: ăn cây táo, rào cây sung.
Ý nghĩa của 吃里扒外 khi là Thành ngữ
✪ ăn cây táo, rào cây sung
比喻受这一方好处,却暗为另一方效劳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃里扒外
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 你 没事 把 里 外屋 划拉 划拉
- anh không có việc gì làm thì đi phủi bụi trong nhà đi.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 我 喜欢 吃 扒鸡
- Tôi thích ăn gà om.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 我们 在 公园 里 吃 雪糕
- Chúng tôi ăn kem trong công viên.
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
- 她 吃 罐头 里 的 水果
- Cô ấy ăn trái cây trong hộp.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 牛 在 牢里 吃 草
- Con bò đang ăn cỏ trong chuồng.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 叔叔 来 家里 吃饭
- Chú đến nhà ăn cơm.
- 我 喜欢 吃 糖醋 里脊
- Tôi thích ăn sườn xào chua ngọt.
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 晚餐 我 想 吃 糖醋 里脊
- Bữa tối tôi muốn ăn sườn xào chua ngọt.
- 餐厅 的 糖醋 里脊 特别 好吃
- Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.
- 这里 的 面条儿 很 好吃
- Mì sợi ở đây rất ngon.
- 这里 的 羊肉 很 好吃
- Thịt dê ở đây rất ngon.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃里扒外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃里扒外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
外›
扒›
里›