Đọc nhanh: 制令编号 (chế lệnh biên hiệu). Ý nghĩa là: Số đơn lệnh.
Ý nghĩa của 制令编号 khi là Danh từ
✪ Số đơn lệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制令编号
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 号令 三军
- truyền lệnh cho ba quân.
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 编制 教学 方案
- lên kế hoạch giảng dạy
- 将军 下达 了 作战 号令
- Tướng quân ra lệnh chiến đấu.
- 《 元 典章 》( 书名 , 元朝 的 法令 汇编 )
- Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
- 硬盘 的 后背 有 编号
- Mặt sau của ổ cứng có số hiệu.
- 我 在 编制 教学大纲
- Tôi đang biên soạn đề cương giảng dạy.
- 国王 号 了 新 的 命令
- Nhà vua đã ban hành lệnh mới.
- 我 给 学生 编号 了
- Tôi đã đánh số thứ tự cho học sinh.
- 这个 编号 很 重要
- Mã số này rất quan trọng.
- 公司 决定 精简 编制
- Công ty quyết định tinh giản biên chế.
- 单据 的 编号 丢失 了
- Số hiệu của chứng từ đã mất.
- 紧缩 编制 , 下放干部
- thu hẹp biên chế, đưa cán bộ xuống cơ sở
- 我 找 不到 我 的 编号
- Tôi không tìm thấy mã số của mình.
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 学校 的 编制 需要 调整
- Biên chế của trường cần được điều chỉnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 制令编号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制令编号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
制›
号›
编›