Đọc nhanh: 可行性 (khả hành tính). Ý nghĩa là: tính khả thi. Ví dụ : - 我向他询问了我们的主意的可行性 Tôi hỏi anh ấy về tính khả thi của ý tưởng của chúng tôi.
Ý nghĩa của 可行性 khi là Danh từ
✪ tính khả thi
feasibility
- 我 向 他 询问 了 我们 的 主意 的 可行性
- Tôi hỏi anh ấy về tính khả thi của ý tưởng của chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可行性
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 这个 办法 妥便 可行
- biện pháp này ổn thoả tiện lợi có thể làm theo.
- 农闲 时 可 旅行
- Thời gian nông nhàn có thể đi du lịch.
- 方案 切实可行
- phương án thiết thực có thể thực hiện được.
- 脏腑 调理 可以 改善 慢性病
- Điều hòa tạng phủ có thể cải thiện bệnh mãn tính.
- 阅读 可以 陶冶性情
- Đọc sách có thể trau dồi tư tưởng.
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 成功 的 可能性 渺茫
- Khả năng thành công rất mờ mịt.
- 你们 叫 我 杨 同志 或者 老杨 都行 , 可别 再 叫 我 杨 科长
- các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.
- 他 常有 弊行 , 不可 信
- Anh ấy thường có hành vi gian lận, không đáng tin.
- 他 的 行为 很 兽性
- Hành vi của anh ấy rất dã man.
- 摆弄 文字 , 我 可 不行
- việc viết lách, chắc tôi không kham nổi
- 其他 办法 都 不行 , 唯有 这个 办法 可能 有用
- Các cách khác đều không ổn, duy có cách này có thể dùng.
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 我 向 他 询问 了 我们 的 主意 的 可行性
- Tôi hỏi anh ấy về tính khả thi của ý tưởng của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可行性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可行性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
性›
行›